ghost: Ma; hồn ma
Ghost là danh từ chỉ linh hồn hoặc bóng ma; là động từ nghĩa là biến mất đột ngột, đặc biệt trong mối quan hệ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Do you believe in ghosts (= believe that they exist)? Bạn có tin vào ma (= tin rằng chúng tồn tại)? |
Bạn có tin vào ma (= tin rằng chúng tồn tại)? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ghost of her father had come back to haunt her. Hồn ma của cha cô đã trở lại và ám ảnh cô. |
Hồn ma của cha cô đã trở lại và ám ảnh cô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He looked as if he had seen a ghost (= looked very frightened) Anh ta trông như thể anh ta đã nhìn thấy một con ma (= trông rất sợ hãi) |
Anh ta trông như thể anh ta đã nhìn thấy một con ma (= trông rất sợ hãi) | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ghost hunters have so far found nothing. Các thợ săn ma cho đến nay vẫn chưa tìm thấy gì. |
Các thợ săn ma cho đến nay vẫn chưa tìm thấy gì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ghost of anti-Semitism still haunts Europe. Bóng ma của chủ nghĩa bài Do Thái vẫn còn ám ảnh châu Âu. |
Bóng ma của chủ nghĩa bài Do Thái vẫn còn ám ảnh châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a ghost of a smile on his face. Có một bóng ma mỉm cười trên khuôn mặt của anh ta. |
Có một bóng ma mỉm cười trên khuôn mặt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You don't have a ghost of a chance (= you have no chance). Bạn không có ma của một cơ hội (= bạn không có cơ hội). |
Bạn không có ma của một cơ hội (= bạn không có cơ hội). | Lưu sổ câu |
| 8 |
My car finally gave up the ghost. Xe của tôi cuối cùng đã từ bỏ bóng ma. |
Xe của tôi cuối cùng đã từ bỏ bóng ma. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A priest was called in to exorcize the ghost. Một linh mục được gọi đến để trừ tà. |
Một linh mục được gọi đến để trừ tà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He looked as pale as a ghost as he climbed out of the wrecked car. Anh ta trông nhợt nhạt như một bóng ma khi anh ta leo ra khỏi chiếc xe bị đắm. |
Anh ta trông nhợt nhạt như một bóng ma khi anh ta leo ra khỏi chiếc xe bị đắm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The ghost of a hanged man is said to haunt the house. Hồn ma của một người đàn ông treo cổ được cho là ám ảnh ngôi nhà. |
Hồn ma của một người đàn ông treo cổ được cho là ám ảnh ngôi nhà. | Lưu sổ câu |