Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ghost là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ghost trong tiếng Anh

ghost /ɡəʊst/
- adverb : bóng ma

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ghost: Ma; hồn ma

Ghost là danh từ chỉ linh hồn hoặc bóng ma; là động từ nghĩa là biến mất đột ngột, đặc biệt trong mối quan hệ.

  • They say this house is haunted by a ghost. (Người ta nói ngôi nhà này bị ma ám.)
  • He dressed up as a ghost for Halloween. (Anh ấy hóa trang thành ma cho Halloween.)
  • She ghosted him after their first date. (Cô ấy biến mất không liên lạc sau buổi hẹn đầu.)

Bảng biến thể từ "ghost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ghost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ghost"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you believe in ghosts (= believe that they exist)?

Bạn có tin vào ma (= tin rằng chúng tồn tại)?

Lưu sổ câu

2

The ghost of her father had come back to haunt her.

Hồn ma của cha cô đã trở lại và ám ảnh cô.

Lưu sổ câu

3

He looked as if he had seen a ghost (= looked very frightened)

Anh ta trông như thể anh ta đã nhìn thấy một con ma (= trông rất sợ hãi)

Lưu sổ câu

4

The ghost hunters have so far found nothing.

Các thợ săn ma cho đến nay vẫn chưa tìm thấy gì.

Lưu sổ câu

5

The ghost of anti-Semitism still haunts Europe.

Bóng ma của chủ nghĩa bài Do Thái vẫn còn ám ảnh châu Âu.

Lưu sổ câu

6

There was a ghost of a smile on his face.

Có một bóng ma mỉm cười trên khuôn mặt của anh ta.

Lưu sổ câu

7

You don't have a ghost of a chance (= you have no chance).

Bạn không có ma của một cơ hội (= bạn không có cơ hội).

Lưu sổ câu

8

My car finally gave up the ghost.

Xe của tôi cuối cùng đã từ bỏ bóng ma.

Lưu sổ câu

9

A priest was called in to exorcize the ghost.

Một linh mục được gọi đến để trừ tà.

Lưu sổ câu

10

He looked as pale as a ghost as he climbed out of the wrecked car.

Anh ta trông nhợt nhạt như một bóng ma khi anh ta leo ra khỏi chiếc xe bị đắm.

Lưu sổ câu

11

The ghost of a hanged man is said to haunt the house.

Hồn ma của một người đàn ông treo cổ được cho là ám ảnh ngôi nhà.

Lưu sổ câu