Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

genius là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ genius trong tiếng Anh

genius /ˈdʒiːnɪəs/
- adverb : Thiên tài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

genius: Thiên tài

Genius là danh từ chỉ người có trí tuệ hoặc khả năng phi thường; là tính từ nghĩa là xuất sắc.

  • Einstein was a genius in physics. (Einstein là thiên tài trong vật lý.)
  • Her genius for music is undeniable. (Tài năng âm nhạc của cô ấy là không thể phủ nhận.)
  • That was a genius idea. (Đó là một ý tưởng xuất sắc.)

Bảng biến thể từ "genius"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "genius"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "genius"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the genius of Shakespeare

thiên tài của Shakespeare

Lưu sổ câu

2

a statesman of genius

một chính khách thiên tài

Lưu sổ câu

3

Her idea was a stroke of genius.

Ý tưởng của bà là một nét vẽ của thiên tài.

Lưu sổ câu

4

a mathematical/comic, etc. genius

một thiên tài toán học / truyện tranh, v.v.

Lưu sổ câu

5

He's a genius at organizing people.

Ông ấy là một thiên tài trong việc sắp xếp con người.

Lưu sổ câu

6

You don't have to be a genius to see that they are in love!

Bạn không cần phải là một thiên tài để thấy rằng họ đang yêu!

Lưu sổ câu

7

He had a genius for making people feel at home.

Anh ấy có một thiên tài trong việc khiến mọi người cảm thấy như đang ở nhà.

Lưu sổ câu

8

In a flash of pure genius, she realized the answer to the problem.

Trong nháy mắt của một thiên tài thuần túy, cô ấy đã nhận ra câu trả lời cho vấn đề.

Lưu sổ câu

9

She was at the peak of her creative genius.

Bà đang ở đỉnh cao thiên tài sáng tạo của mình.

Lưu sổ câu

10

a work which shows real genius

một tác phẩm thể hiện thiên tài thực sự

Lưu sổ câu

11

He was a man of great genius.

Ông là một người có thiên tài vĩ đại.

Lưu sổ câu

12

It's undoubtedly a work of genius.

Đó chắc chắn là một tác phẩm của thiên tài.

Lưu sổ câu

13

He was undoubtedly the greatest comic genius of his age.

Ông chắc chắn là thiên tài truyện tranh vĩ đại nhất trong độ tuổi của mình.

Lưu sổ câu

14

Some people say that there is only ever one true genius born in each generation.

Một số người nói rằng chỉ có một thiên tài thực sự được sinh ra trong mỗi thế hệ.

Lưu sổ câu

15

You're an absolute genius!

Bạn là một thiên tài tuyệt đối!

Lưu sổ câu

16

She has a genius for sorting things out.

Cô ấy có một thiên tài trong việc sắp xếp mọi thứ.

Lưu sổ câu

17

his genius for pinpointing the absurd

thiên tài của anh ấy trong việc xác định chính xác điều phi lý

Lưu sổ câu

18

It's undoubtedly a work of genius.

Đó chắc chắn là một tác phẩm của thiên tài.

Lưu sổ câu

19

You're an absolute genius!

Bạn là một thiên tài tuyệt đối!

Lưu sổ câu