Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gender là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gender trong tiếng Anh

gender /ˈdʒɛndə/
- adverb : giới tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gender: Giới tính

Gender là danh từ chỉ đặc điểm xã hội và văn hóa liên quan đến nam, nữ hoặc các bản dạng giới khác.

  • Please indicate your gender on the form. (Vui lòng ghi giới tính vào mẫu.)
  • Gender equality is important. (Bình đẳng giới là quan trọng.)
  • They are discussing gender roles in society. (Họ đang thảo luận vai trò giới trong xã hội.)

Bảng biến thể từ "gender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gender"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

issues of class, race and gender

các vấn đề về giai cấp, chủng tộc và giới tính

Lưu sổ câu

2

traditional concepts of gender

khái niệm truyền thống về giới tính

Lưu sổ câu

3

Levels of physical activity did not differ between genders.

Mức độ hoạt động thể chất không khác nhau giữa các giới tính.

Lưu sổ câu

4

The film has something for people of all ages, genders and backgrounds.

Bộ phim có nội dung dành cho mọi người ở mọi lứa tuổi, giới tính và hoàn cảnh.

Lưu sổ câu

5

gender differences/relations/roles/equality

khác biệt giới / quan hệ / vai trò / bình đẳng

Lưu sổ câu

6

She examines the interplay between changing gender divisions and urban change.

Bà xem xét tác động qua lại giữa việc thay đổi phân chia giới tính và thay đổi thành thị.

Lưu sổ câu

7

The government is working on tackling gender inequalities in employment.

Chính phủ đang nỗ lực giải quyết tình trạng bất bình đẳng giới trong việc làm.

Lưu sổ câu

8

In French the adjective must agree with the noun in number and gender.

Trong tiếng Pháp, tính từ phải đồng nhất với danh từ về số lượng và giới tính.

Lưu sổ câu

9

My daughter prefers to see a woman doctor.

Con gái tôi thích gặp một bác sĩ phụ nữ hơn.

Lưu sổ câu

10

They have a male nanny for their kids.

Họ có một bảo mẫu nam cho những đứa trẻ của họ.

Lưu sổ câu

11

a female racing driver

một nữ tay đua

Lưu sổ câu

12

Everyone needs to feel he is loved.

Mọi người cần cảm thấy mình được yêu thương.

Lưu sổ câu

13

Does everybody know what they want?

Mọi người có biết họ muốn gì không?

Lưu sổ câu

14

Somebody’s left their coat here.

Ai đó đã bỏ áo khoác của họ ở đây.

Lưu sổ câu

15

I hope nobody’s forgotten to bring their passport with them.

Tôi hy vọng không ai quên mang hộ chiếu bên mình.

Lưu sổ câu

16

When a guest arrives, they check in and we show them to their room.

Khi khách đến, họ nhận phòng và chúng tôi chỉ cho họ vào phòng của họ.

Lưu sổ câu

17

Everyone knows what’s best for him- or herself.

Mọi người đều biết điều gì tốt nhất cho mình.

Lưu sổ câu

18

If in doubt, ask your doctor. He/​she can give you more information.

Nếu nghi ngờ, hãy hỏi bác sĩ của bạn. Anh ấy / cô ấy có thể cung cấp cho bạn thêm thông tin.

Lưu sổ câu

19

A baby cries when he or she is tired

Một đứa trẻ khóc khi mệt mỏi

Lưu sổ câu

20

Babies cry when they are tired.

Trẻ khóc khi mệt.

Lưu sổ câu