gender: Giới tính
Gender là danh từ chỉ đặc điểm xã hội và văn hóa liên quan đến nam, nữ hoặc các bản dạng giới khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
issues of class, race and gender các vấn đề về giai cấp, chủng tộc và giới tính |
các vấn đề về giai cấp, chủng tộc và giới tính | Lưu sổ câu |
| 2 |
traditional concepts of gender khái niệm truyền thống về giới tính |
khái niệm truyền thống về giới tính | Lưu sổ câu |
| 3 |
Levels of physical activity did not differ between genders. Mức độ hoạt động thể chất không khác nhau giữa các giới tính. |
Mức độ hoạt động thể chất không khác nhau giữa các giới tính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The film has something for people of all ages, genders and backgrounds. Bộ phim có nội dung dành cho mọi người ở mọi lứa tuổi, giới tính và hoàn cảnh. |
Bộ phim có nội dung dành cho mọi người ở mọi lứa tuổi, giới tính và hoàn cảnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
gender differences/relations/roles/equality khác biệt giới / quan hệ / vai trò / bình đẳng |
khác biệt giới / quan hệ / vai trò / bình đẳng | Lưu sổ câu |
| 6 |
She examines the interplay between changing gender divisions and urban change. Bà xem xét tác động qua lại giữa việc thay đổi phân chia giới tính và thay đổi thành thị. |
Bà xem xét tác động qua lại giữa việc thay đổi phân chia giới tính và thay đổi thành thị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government is working on tackling gender inequalities in employment. Chính phủ đang nỗ lực giải quyết tình trạng bất bình đẳng giới trong việc làm. |
Chính phủ đang nỗ lực giải quyết tình trạng bất bình đẳng giới trong việc làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In French the adjective must agree with the noun in number and gender. Trong tiếng Pháp, tính từ phải đồng nhất với danh từ về số lượng và giới tính. |
Trong tiếng Pháp, tính từ phải đồng nhất với danh từ về số lượng và giới tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My daughter prefers to see a woman doctor. Con gái tôi thích gặp một bác sĩ phụ nữ hơn. |
Con gái tôi thích gặp một bác sĩ phụ nữ hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They have a male nanny for their kids. Họ có một bảo mẫu nam cho những đứa trẻ của họ. |
Họ có một bảo mẫu nam cho những đứa trẻ của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a female racing driver một nữ tay đua |
một nữ tay đua | Lưu sổ câu |
| 12 |
Everyone needs to feel he is loved. Mọi người cần cảm thấy mình được yêu thương. |
Mọi người cần cảm thấy mình được yêu thương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Does everybody know what they want? Mọi người có biết họ muốn gì không? |
Mọi người có biết họ muốn gì không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Somebody’s left their coat here. Ai đó đã bỏ áo khoác của họ ở đây. |
Ai đó đã bỏ áo khoác của họ ở đây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hope nobody’s forgotten to bring their passport with them. Tôi hy vọng không ai quên mang hộ chiếu bên mình. |
Tôi hy vọng không ai quên mang hộ chiếu bên mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
When a guest arrives, they check in and we show them to their room. Khi khách đến, họ nhận phòng và chúng tôi chỉ cho họ vào phòng của họ. |
Khi khách đến, họ nhận phòng và chúng tôi chỉ cho họ vào phòng của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Everyone knows what’s best for him- or herself. Mọi người đều biết điều gì tốt nhất cho mình. |
Mọi người đều biết điều gì tốt nhất cho mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If in doubt, ask your doctor. He/she can give you more information. Nếu nghi ngờ, hãy hỏi bác sĩ của bạn. Anh ấy / cô ấy có thể cung cấp cho bạn thêm thông tin. |
Nếu nghi ngờ, hãy hỏi bác sĩ của bạn. Anh ấy / cô ấy có thể cung cấp cho bạn thêm thông tin. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A baby cries when he or she is tired Một đứa trẻ khóc khi mệt mỏi |
Một đứa trẻ khóc khi mệt mỏi | Lưu sổ câu |
| 20 |
Babies cry when they are tired. Trẻ khóc khi mệt. |
Trẻ khóc khi mệt. | Lưu sổ câu |