gaze: Nhìn chằm chằm; ánh nhìn
Gaze là động từ nghĩa là nhìn chăm chú; là danh từ chỉ cái nhìn sâu và lâu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She gazed at him in amazement. Cô kinh ngạc nhìn anh. |
Cô kinh ngạc nhìn anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We all gazed at Marco in amazement. Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên nhìn Marco. |
Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên nhìn Marco. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every one gazed at her beautiful jewels. Mọi người đều nhìn chằm chằm vào những món trang sức tuyệt đẹp của cô. |
Mọi người đều nhìn chằm chằm vào những món trang sức tuyệt đẹp của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gazed absently at the passing crowd. Ông lơ đãng nhìn đám đông đi qua. |
Ông lơ đãng nhìn đám đông đi qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He gazed out over the lake. Ông nhìn ra hồ. |
Ông nhìn ra hồ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They gazed in wonder at the mighty peaks. Họ ngạc nhiên nhìn những đỉnh núi hùng vĩ. |
Họ ngạc nhiên nhìn những đỉnh núi hùng vĩ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He sat for hours just gazing into space. Anh ấy ngồi hàng giờ chỉ để nhìn vào không gian. |
Anh ấy ngồi hàng giờ chỉ để nhìn vào không gian. | Lưu sổ câu |