Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gang là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gang trong tiếng Anh

gang /ɡæŋ/
- adverb : băng nhóm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gang: Băng nhóm; đội nhóm

Gang là danh từ chỉ nhóm người, thường mang nghĩa tiêu cực (băng đảng tội phạm) hoặc thân mật (nhóm bạn).

  • The gang committed several robberies. (Băng nhóm này gây ra nhiều vụ cướp.)
  • He was attacked by a street gang. (Anh ấy bị một băng nhóm đường phố tấn công.)
  • We’re meeting up with the old gang tonight. (Tối nay chúng tôi sẽ gặp lại nhóm bạn cũ.)

Bảng biến thể từ "gang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gang"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

criminal gangs

băng nhóm tội phạm

Lưu sổ câu

2

A four-man gang carried out the robbery.

Một băng nhóm bốn người thực hiện vụ cướp.

Lưu sổ câu

3

a gang of thieves

một băng nhóm trộm

Lưu sổ câu

4

Several gang members have been arrested.

Một số thành viên băng đảng đã bị bắt.

Lưu sổ câu

5

to join a gang

tham gia một băng đảng

Lưu sổ câu

6

a street gang

một băng đảng đường phố

Lưu sổ câu

7

the growing war between rival gangs

cuộc chiến ngày càng gia tăng giữa các băng đảng đối địch

Lưu sổ câu

8

a gang of youths

một nhóm thanh niên

Lưu sổ câu

9

We were all in the same gang.

Tất cả chúng tôi đều ở cùng một băng đảng.

Lưu sổ câu

10

Many gang members are just children.

Nhiều thành viên băng đảng chỉ là trẻ em.

Lưu sổ câu

11

Al the local boys are members of gangs.

Al những cậu bé địa phương là thành viên của các băng đảng.

Lưu sổ câu

12

gang warfare

chiến tranh băng đảng

Lưu sổ câu

13

The whole gang will be there.

Toàn bộ băng đảng sẽ ở đó.

Lưu sổ câu

14

The robbery was carried out by an armed gang.

Vụ cướp được thực hiện bởi một băng nhóm có vũ trang.

Lưu sổ câu

15

He was accused of having links with drug smuggling and criminal gangs.

Ông bị cáo buộc có liên hệ với các băng nhóm tội phạm và buôn lậu ma túy.

Lưu sổ câu

16

criminal gang members and drug dealers

thành viên băng đảng tội phạm và buôn ma túy

Lưu sổ câu

17

A lot of the lads belong to gangs.

Rất nhiều chàng trai thuộc các băng đảng.

Lưu sổ câu

18

Fights had ensued between rival gangs of football fans.

Các trận giao tranh xảy ra sau đó giữa các băng đảng đối thủ của những người hâm mộ bóng đá.

Lưu sổ câu

19

He forced me to join his gang.

Anh ta ép tôi tham gia băng đảng của anh ta.

Lưu sổ câu

20

Her cousin was killed in a gang fight when he was only 16.

Anh họ của cô bị giết trong một cuộc chiến băng đảng khi mới 16 tuổi.

Lưu sổ câu

21

a gang of skinheads

một băng nhóm đầu trọc

Lưu sổ câu

22

a tale of LA gang life

một câu chuyện về cuộc sống băng đảng LA

Lưu sổ câu

23

Her friends made me feel welcome and treated me as one of the gang.

Bạn bè của cô ấy khiến tôi cảm thấy được chào đón và coi tôi như một thành viên trong băng đảng.

Lưu sổ câu

24

I go out with a gang of friends most Saturdays.

Tôi đi chơi với một nhóm bạn vào hầu hết các ngày thứ Bảy.

Lưu sổ câu

25

We go skiing every year with the same gang.

Chúng tôi đi trượt tuyết hàng năm với cùng một băng nhóm.

Lưu sổ câu

26

a prison/​work gang

một nhà tù / băng nhóm lao động

Lưu sổ câu

27

The work was done by convicts working in gangs.

Tác phẩm được thực hiện bởi những kẻ bị kết án làm việc trong các băng nhóm.

Lưu sổ câu

28

The gang leader usually agrees a rate with the site manager.

Thủ lĩnh băng đảng thường đồng ý một tỷ lệ với người quản lý địa điểm.

Lưu sổ câu