Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frustration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frustration trong tiếng Anh

frustration /frʌsˈtreɪʃən/
- adverb : thất vọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frustration: Sự bực bội; sự thất vọng

Frustration là danh từ chỉ cảm giác khó chịu khi bị cản trở hoặc không đạt mục tiêu.

  • She expressed her frustration with the system. (Cô ấy bày tỏ sự bực bội với hệ thống.)
  • Frustration can lead to giving up. (Sự thất vọng có thể dẫn đến bỏ cuộc.)
  • He sighed in frustration. (Anh ấy thở dài trong sự thất vọng.)

Bảng biến thể từ "frustration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "frustration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frustration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Dave thumped the table in frustration.

Dave đập bàn thất vọng.

Lưu sổ câu

2

She couldn't stand the frustration of not being able to help.

Cô ấy không thể chịu đựng được sự thất vọng vì không thể giúp đỡ.

Lưu sổ câu

3

sexual frustration

thất vọng tình dục

Lưu sổ câu

4

Every job has its difficulties and frustrations.

Công việc nào cũng có những khó khăn và thất vọng.

Lưu sổ câu

5

She took out her frustrations on the children.

Cô ấy trút bỏ nỗi thất vọng của mình lên lũ trẻ.

Lưu sổ câu

6

My biggest frustration was not having enough time.

Sự thất vọng lớn nhất của tôi là không có đủ thời gian.

Lưu sổ câu

7

the frustration of all his ambitions

sự thất vọng của mọi tham vọng của anh ấy

Lưu sổ câu

8

He took his pent-up frustration out on his family.

Anh trút bỏ nỗi thất vọng dồn nén về gia đình mình.

Lưu sổ câu

9

He was still seething with angry frustration.

Anh ấy vẫn còn sôi sục vì bực bội tức giận.

Lưu sổ câu

10

I agree that we are accomplishing nothing at the moment, and I share your frustration.

Tôi đồng ý rằng chúng tôi chưa hoàn thành được gì vào lúc này và tôi chia sẻ sự thất vọng của bạn.

Lưu sổ câu

11

I could have wept with frustration.

Tôi có thể đã khóc vì thất vọng.

Lưu sổ câu

12

I was crying out of frustration.

Tôi đã khóc vì thất vọng.

Lưu sổ câu

13

I sensed frustration in her voice.

Tôi cảm nhận được sự thất vọng trong giọng nói của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

Many have expressed frustration at the delays.

Nhiều người đã bày tỏ sự thất vọng về sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

15

There were tears of frustration in her eyes.

Có những giọt nước mắt vì thất vọng trong đôi mắt của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

These petty rules can lead to frustration and anger.

Những quy tắc vụn vặt này có thể dẫn đến thất vọng và tức giận.

Lưu sổ câu

17

They're showing frustration over the lack of progress.

Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ.

Lưu sổ câu

18

their frustration with bureaucracy

sự thất vọng của họ với bộ máy quan liêu

Lưu sổ câu

19

They're showing frustration over the lack of progress.

Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ.

Lưu sổ câu