frustration: Sự bực bội; sự thất vọng
Frustration là danh từ chỉ cảm giác khó chịu khi bị cản trở hoặc không đạt mục tiêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Dave thumped the table in frustration. Dave đập bàn thất vọng. |
Dave đập bàn thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She couldn't stand the frustration of not being able to help. Cô ấy không thể chịu đựng được sự thất vọng vì không thể giúp đỡ. |
Cô ấy không thể chịu đựng được sự thất vọng vì không thể giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
sexual frustration thất vọng tình dục |
thất vọng tình dục | Lưu sổ câu |
| 4 |
Every job has its difficulties and frustrations. Công việc nào cũng có những khó khăn và thất vọng. |
Công việc nào cũng có những khó khăn và thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She took out her frustrations on the children. Cô ấy trút bỏ nỗi thất vọng của mình lên lũ trẻ. |
Cô ấy trút bỏ nỗi thất vọng của mình lên lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My biggest frustration was not having enough time. Sự thất vọng lớn nhất của tôi là không có đủ thời gian. |
Sự thất vọng lớn nhất của tôi là không có đủ thời gian. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the frustration of all his ambitions sự thất vọng của mọi tham vọng của anh ấy |
sự thất vọng của mọi tham vọng của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 8 |
He took his pent-up frustration out on his family. Anh trút bỏ nỗi thất vọng dồn nén về gia đình mình. |
Anh trút bỏ nỗi thất vọng dồn nén về gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was still seething with angry frustration. Anh ấy vẫn còn sôi sục vì bực bội tức giận. |
Anh ấy vẫn còn sôi sục vì bực bội tức giận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I agree that we are accomplishing nothing at the moment, and I share your frustration. Tôi đồng ý rằng chúng tôi chưa hoàn thành được gì vào lúc này và tôi chia sẻ sự thất vọng của bạn. |
Tôi đồng ý rằng chúng tôi chưa hoàn thành được gì vào lúc này và tôi chia sẻ sự thất vọng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I could have wept with frustration. Tôi có thể đã khóc vì thất vọng. |
Tôi có thể đã khóc vì thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was crying out of frustration. Tôi đã khóc vì thất vọng. |
Tôi đã khóc vì thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I sensed frustration in her voice. Tôi cảm nhận được sự thất vọng trong giọng nói của cô ấy. |
Tôi cảm nhận được sự thất vọng trong giọng nói của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many have expressed frustration at the delays. Nhiều người đã bày tỏ sự thất vọng về sự chậm trễ. |
Nhiều người đã bày tỏ sự thất vọng về sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There were tears of frustration in her eyes. Có những giọt nước mắt vì thất vọng trong đôi mắt của cô ấy. |
Có những giọt nước mắt vì thất vọng trong đôi mắt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These petty rules can lead to frustration and anger. Những quy tắc vụn vặt này có thể dẫn đến thất vọng và tức giận. |
Những quy tắc vụn vặt này có thể dẫn đến thất vọng và tức giận. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They're showing frustration over the lack of progress. Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ. |
Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
their frustration with bureaucracy sự thất vọng của họ với bộ máy quan liêu |
sự thất vọng của họ với bộ máy quan liêu | Lưu sổ câu |
| 19 |
They're showing frustration over the lack of progress. Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ. |
Họ đang tỏ ra thất vọng vì thiếu tiến bộ. | Lưu sổ câu |