Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frustrate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frustrate trong tiếng Anh

frustrate /frʌsˈtreɪt/
- adverb : bực bội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frustrate: Làm nản lòng; gây bực bội

Frustrate là động từ nghĩa là cản trở ai đạt được mục tiêu hoặc khiến họ cảm thấy khó chịu, thất vọng.

  • The delay frustrated the passengers. (Việc trì hoãn khiến hành khách bực bội.)
  • She was frustrated by the lack of progress. (Cô ấy nản lòng vì thiếu tiến triển.)
  • Technical problems frustrated our plans. (Vấn đề kỹ thuật làm hỏng kế hoạch của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "frustrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "frustrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frustrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What frustrates him is that there's too little money to spend on the project.

Điều khiến anh ta thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án.

Lưu sổ câu

2

The rescue attempt was frustrated by bad weather.

Nỗ lực giải cứu bị thất bại do thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

3

He tried to frustrate his political opponents by denying them access to the media.

Ông cố gắng làm các đối thủ chính trị của mình thất vọng bằng cách từ chối họ tiếp cận với các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

4

She felt great resentment at having her ambition frustrated.

Cô cảm thấy vô cùng phẫn nộ khi thất vọng tham vọng của mình.

Lưu sổ câu

5

Unions are being frustrated in their demands for recognition.

Các công đoàn đang thất vọng trong việc đòi hỏi sự công nhận của họ.

Lưu sổ câu

6

What frustrates him is that there's too little money to spend on the project.

Điều khiến ông thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án.

Lưu sổ câu