frustrate: Làm nản lòng; gây bực bội
Frustrate là động từ nghĩa là cản trở ai đạt được mục tiêu hoặc khiến họ cảm thấy khó chịu, thất vọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What frustrates him is that there's too little money to spend on the project. Điều khiến anh ta thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án. |
Điều khiến anh ta thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The rescue attempt was frustrated by bad weather. Nỗ lực giải cứu bị thất bại do thời tiết xấu. |
Nỗ lực giải cứu bị thất bại do thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He tried to frustrate his political opponents by denying them access to the media. Ông cố gắng làm các đối thủ chính trị của mình thất vọng bằng cách từ chối họ tiếp cận với các phương tiện truyền thông. |
Ông cố gắng làm các đối thủ chính trị của mình thất vọng bằng cách từ chối họ tiếp cận với các phương tiện truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She felt great resentment at having her ambition frustrated. Cô cảm thấy vô cùng phẫn nộ khi thất vọng tham vọng của mình. |
Cô cảm thấy vô cùng phẫn nộ khi thất vọng tham vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Unions are being frustrated in their demands for recognition. Các công đoàn đang thất vọng trong việc đòi hỏi sự công nhận của họ. |
Các công đoàn đang thất vọng trong việc đòi hỏi sự công nhận của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What frustrates him is that there's too little money to spend on the project. Điều khiến ông thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án. |
Điều khiến ông thất vọng là có quá ít tiền để chi cho dự án. | Lưu sổ câu |