frown: Cau mày; nhăn mặt
Frown là động từ nghĩa là nhăn trán khi tức giận hoặc lo lắng; là danh từ chỉ nét mặt đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What are you frowning at me for? Bạn đang cau mày với tôi vì điều gì? |
Bạn đang cau mày với tôi vì điều gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
She frowned with concentration. Cô ấy cau mày với sự tập trung. |
Cô ấy cau mày với sự tập trung. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘I don't understand,’ she frowned. "Tôi không hiểu," cô cau mày. |
"Tôi không hiểu," cô cau mày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He frowned with annoyance. Anh ấy cau mày khó chịu. |
Anh ấy cau mày khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He looked at the coded message, frowning in concentration. Anh ấy nhìn vào tin nhắn được mã hóa, cau mày tập trung. |
Anh ấy nhìn vào tin nhắn được mã hóa, cau mày tập trung. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She studied the letter, frowning thoughtfully. Cô ấy nghiên cứu bức thư, cau mày trầm ngâm. |
Cô ấy nghiên cứu bức thư, cau mày trầm ngâm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
By then the customer was frowning impatiently. Lúc đó khách hàng đang cau mày sốt ruột. |
Lúc đó khách hàng đang cau mày sốt ruột. | Lưu sổ câu |
| 8 |
‘I don't understand,’ she frowned. "Tôi không hiểu," cô ấy cau mày. |
"Tôi không hiểu," cô ấy cau mày. | Lưu sổ câu |