Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frontier là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frontier trong tiếng Anh

frontier /ˈfrʌntɪə/
- adverb : biên giới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frontier: Biên giới; ranh giới

Frontier là danh từ chỉ khu vực giáp ranh giữa hai quốc gia hoặc ranh giới của kiến thức và khám phá.

  • The soldiers guarded the frontier. (Những người lính canh giữ biên giới.)
  • Space exploration is the new frontier. (Khám phá vũ trụ là ranh giới mới.)
  • They live near the frontier between the two countries. (Họ sống gần biên giới giữa hai nước.)

Bảng biến thể từ "frontier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "frontier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frontier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the frontier between the land of the Saxons and that of the Danes

biên giới giữa vùng đất của người Saxon và vùng đất của người Đan Mạch

Lưu sổ câu

2

a customs post on the frontier with Italy

một trạm hải quan ở biên giới với Ý

Lưu sổ câu

3

a frontier town/zone/post

một thị trấn / khu / bưu điện biên giới

Lưu sổ câu

4

a remote frontier settlement

một khu định cư ở biên giới xa xôi

Lưu sổ câu

5

America's wild frontier

Biên giới hoang dã của Mỹ

Lưu sổ câu

6

to push back the frontiers of science (= to increase knowledge of science)

để đẩy lùi biên giới của khoa học (= để nâng cao kiến ​​thức về khoa học)

Lưu sổ câu

7

to roll back the frontiers of government (= to limit the powers of the government)

quay trở lại biên giới của chính phủ (= hạn chế quyền lực của chính phủ)

Lưu sổ câu

8

Space is the final frontier for us to explore.

Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá.

Lưu sổ câu

9

The rebels control the frontier and the surrounding area.

Quân nổi dậy kiểm soát biên giới và khu vực xung quanh.

Lưu sổ câu

10

France's frontier with Germany

Biên giới của Pháp với Đức

Lưu sổ câu

11

Many people travelling across the frontier were refugees.

Nhiều người đi qua biên giới là những người tị nạn.

Lưu sổ câu

12

Neither country would guarantee the integrity of their common frontier.

Không quốc gia nào sẽ đảm bảo sự toàn vẹn của biên giới chung của họ.

Lưu sổ câu

13

The army crossed the frontier in the middle of the night.

Đội quân vượt biên giới vào nửa đêm.

Lưu sổ câu

14

There was an army checkpoint at the frontier.

Có một trạm kiểm soát quân đội ở biên giới.

Lưu sổ câu

15

There were very few border controls on the south-western frontier.

Có rất ít cơ quan kiểm soát biên giới ở biên giới phía tây nam.

Lưu sổ câu

16

They were forced to retreat back over the frontier.

Họ buộc phải rút lui qua biên giới.

Lưu sổ câu

17

an army grouping along the frontier

một đội quân dọc theo biên giới

Lưu sổ câu

18

people living on the German frontier

những người sống ở biên giới nước Đức

Lưu sổ câu

19

the frontier between India and Pakistan

biên giới giữa Ấn Độ và Pakistan

Lưu sổ câu

20

I was searched by border guards on the frontier in Kuwait.

Tôi bị lính biên phòng lục soát ở biên giới ở Kuwait.

Lưu sổ câu

21

France's frontier with Germany

Biên giới của Pháp với Đức

Lưu sổ câu