fraud: Gian lận; kẻ lừa đảo
Fraud là danh từ chỉ hành vi lừa dối để thu lợi bất chính hoặc người thực hiện hành vi đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was charged with credit card fraud. Cô ấy bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng. |
Cô ấy bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was said that the property had been obtained by fraud. Người ta nói rằng tài sản đã có được bằng cách lừa đảo. |
Người ta nói rằng tài sản đã có được bằng cách lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He helped prevent a $100 million fraud. Anh ấy đã giúp ngăn chặn một vụ lừa đảo trị giá 100 triệu đô la. |
Anh ấy đã giúp ngăn chặn một vụ lừa đảo trị giá 100 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's nothing but a liar and a fraud. Anh ta chẳng là gì ngoài một kẻ dối trá và lừa đảo. |
Anh ta chẳng là gì ngoài một kẻ dối trá và lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She felt a fraud accepting their sympathy (= because she was not really sad). Cô ấy cảm thấy một kẻ lừa đảo chấp nhận sự thông cảm của họ (= bởi vì cô ấy không thực sự buồn). |
Cô ấy cảm thấy một kẻ lừa đảo chấp nhận sự thông cảm của họ (= bởi vì cô ấy không thực sự buồn). | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's nothing but a liar and a fraud. Anh ta chẳng là gì ngoài một kẻ dối trá và lừa đảo. |
Anh ta chẳng là gì ngoài một kẻ dối trá và lừa đảo. | Lưu sổ câu |