frankly: Thẳng thắn; thành thật
Frankly là trạng từ nghĩa là nói một cách trung thực, không vòng vo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He spoke frankly about the ordeal. Anh ấy nói thẳng thắn về thử thách. |
Anh ấy nói thẳng thắn về thử thách. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They frankly admitted their responsibility. Họ thẳng thắn thừa nhận trách nhiệm của mình. |
Họ thẳng thắn thừa nhận trách nhiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Quite frankly, I'm not surprised you failed. Thành thật mà nói, tôi không ngạc nhiên khi bạn thất bại. |
Thành thật mà nói, tôi không ngạc nhiên khi bạn thất bại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Frankly, I couldn't care less what happens to him. Thành thật mà nói, tôi không thể quan tâm hơn đến những gì xảy ra với anh ấy. |
Thành thật mà nói, tôi không thể quan tâm hơn đến những gì xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Quite frankly, I'm not surprised you failed. Thành thật mà nói, tôi không ngạc nhiên khi bạn thất bại. |
Thành thật mà nói, tôi không ngạc nhiên khi bạn thất bại. | Lưu sổ câu |