Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

franchise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ franchise trong tiếng Anh

franchise /ˈfræntʃaɪz/
- adverb : nhượng quyền thương mại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

franchise: Quyền kinh doanh; nhượng quyền

Franchise là danh từ chỉ quyền bán sản phẩm/dịch vụ của công ty khác; là động từ nghĩa là cấp quyền kinh doanh.

  • He owns a fast-food franchise. (Anh ấy sở hữu một cửa hàng thức ăn nhanh nhượng quyền.)
  • The company is franchising its brand worldwide. (Công ty đang nhượng quyền thương hiệu trên toàn thế giới.)
  • They bought the franchise for this area. (Họ đã mua quyền kinh doanh cho khu vực này.)

Bảng biến thể từ "franchise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "franchise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "franchise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a franchise agreement/company

hợp đồng nhượng quyền thương mại / công ty

Lưu sổ câu

2

a catering/rail franchise

nhượng quyền kinh doanh dịch vụ ăn uống / đường sắt

Lưu sổ câu

3

In the reorganization, Southern Television lost their franchise.

Trong quá trình tái tổ chức, Đài Truyền hình Miền Nam mất quyền kinh doanh.

Lưu sổ câu

4

to operate a business under franchise

vận hành kinh doanh theo nhượng quyền thương mại

Lưu sổ câu

5

They operate franchises in London and Paris.

Họ kinh doanh nhượng quyền thương mại ở London và Paris.

Lưu sổ câu

6

He's got a job as manager of a burger franchise.

Anh ấy nhận được công việc là quản lý của một cửa hàng nhượng quyền thương hiệu bánh mì kẹp thịt.

Lưu sổ câu

7

He runs a local pizza franchise.

Ông điều hành một thương hiệu pizza địa phương.

Lưu sổ câu

8

universal adult franchise

nhượng quyền thương mại toàn cầu dành cho người lớn

Lưu sổ câu

9

The 1918 Reform Act extended the franchise to women over 30.

Đạo luật cải cách năm 1918 mở rộng nhượng quyền thương mại cho phụ nữ trên 30 tuổi.

Lưu sổ câu

10

Catering in the schools is run on a franchise basis.

Dịch vụ ăn uống trong trường học được thực hiện trên cơ sở nhượng quyền.

Lưu sổ câu

11

TV franchises will be auctioned to the highest bidder.

Thương quyền truyền hình sẽ được bán đấu giá cho người trả giá cao nhất.

Lưu sổ câu

12

The company has just won a television franchise.

Công ty vừa giành được nhượng quyền truyền hình.

Lưu sổ câu

13

The diving school has acquired a franchise for scuba equipment.

Trường dạy lặn đã mua lại quyền kinh doanh thiết bị lặn biển.

Lưu sổ câu

14

The franchise was awarded to a French company.

Nhượng quyền thương mại được trao cho một công ty Pháp.

Lưu sổ câu

15

the company that holds the franchise for the south-east of the country

công ty nắm quyền nhượng quyền cho miền đông nam đất nước

Lưu sổ câu

16

The franchise was later extended to all adults over eighteen.

Sau đó, nhượng quyền thương mại được mở rộng cho tất cả người lớn trên mười tám tuổi.

Lưu sổ câu

17

He had to exercise the franchise on behalf of other council members.

Ông phải thực hiện quyền thương mại thay mặt cho các thành viên hội đồng khác.

Lưu sổ câu

18

It was decided that all men in the armed forces should qualify for the franchise.

Người ta quyết định rằng tất cả nam giới trong lực lượng vũ trang phải đủ điều kiện để được nhượng quyền thương mại.

Lưu sổ câu

19

He's got a job as manager of a burger franchise.

Ông nhận được công việc là giám đốc của một cửa hàng nhượng quyền thương hiệu bánh mì kẹp thịt.

Lưu sổ câu

20

The largest fast-food chains operate on the franchise system.

Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất hoạt động dựa trên hệ thống đặc quyền.

Lưu sổ câu