fortunately: May mắn thay
Fortunately là trạng từ dùng để diễn tả điều may mắn xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Tôi đến muộn, nhưng may mắn thay cuộc họp vẫn chưa bắt đầu. |
Tôi đến muộn, nhưng may mắn thay cuộc họp vẫn chưa bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The documents fortunately survived the fire. Các tài liệu may mắn sống sót sau trận hỏa hoạn. |
Các tài liệu may mắn sống sót sau trận hỏa hoạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fortunately or unfortunately, those times have passed. May mắn thay hoặc không may, những thời điểm đó đã trôi qua. |
May mắn thay hoặc không may, những thời điểm đó đã trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Tôi đến muộn, nhưng may mắn thay cuộc họp vẫn chưa bắt đầu. |
Tôi đến muộn, nhưng may mắn thay cuộc họp vẫn chưa bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Fortunately for him, he was very soon offered another job. May mắn thay cho ông là ông đã sớm được mời làm một công việc khác. |
May mắn thay cho ông là ông đã sớm được mời làm một công việc khác. | Lưu sổ câu |