forth: Ra ngoài; về phía trước
Forth là trạng từ nghĩa là ra hoặc tiến về phía trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They set forth at dawn. Họ lên đường vào lúc bình minh. |
Họ lên đường vào lúc bình minh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Huge chimneys belched forth smoke and grime. Những ống khói khổng lồ phả ra khói và bụi bẩn. |
Những ống khói khổng lồ phả ra khói và bụi bẩn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Water gushed forth from a hole in the rock. Nước phun ra từ một lỗ hổng trên đá. |
Nước phun ra từ một lỗ hổng trên đá. | Lưu sổ câu |
| 4 |
ferries sailing back and forth between the islands phà chạy qua lại giữa các đảo |
phà chạy qua lại giữa các đảo | Lưu sổ câu |
| 5 |
From that day forth she gave me endless friendship and encouragement. Kể từ ngày đó, cô ấy đã dành cho tôi tình bạn và sự động viên vô tận. |
Kể từ ngày đó, cô ấy đã dành cho tôi tình bạn và sự động viên vô tận. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The film cuts back and forth between the two stories. Bộ phim cắt đi cắt lại giữa hai câu chuyện. |
Bộ phim cắt đi cắt lại giữa hai câu chuyện. | Lưu sổ câu |