Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forth trong tiếng Anh

forth /fɔːθ/
- adverb : ra ngoài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forth: Ra ngoài; về phía trước

Forth là trạng từ nghĩa là ra hoặc tiến về phía trước.

  • He stepped forth to greet the guests. (Anh ấy bước ra để chào khách.)
  • The truth will come forth eventually. (Sự thật cuối cùng sẽ được tiết lộ.)
  • She brought forth new ideas. (Cô ấy đưa ra những ý tưởng mới.)

Bảng biến thể từ "forth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "forth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They set forth at dawn.

Họ lên đường vào lúc bình minh.

Lưu sổ câu

2

Huge chimneys belched forth smoke and grime.

Những ống khói khổng lồ phả ra khói và bụi bẩn.

Lưu sổ câu

3

Water gushed forth from a hole in the rock.

Nước phun ra từ một lỗ hổng trên đá.

Lưu sổ câu

4

ferries sailing back and forth between the islands

phà chạy qua lại giữa các đảo

Lưu sổ câu

5

From that day forth she gave me endless friendship and encouragement.

Kể từ ngày đó, cô ấy đã dành cho tôi tình bạn và sự động viên vô tận.

Lưu sổ câu

6

The film cuts back and forth between the two stories.

Bộ phim cắt đi cắt lại giữa hai câu chuyện.

Lưu sổ câu