format: Định dạng; khuôn mẫu
Format là danh từ chỉ hình thức hoặc cách sắp xếp; là động từ nghĩa là định dạng hoặc sắp xếp theo một kiểu nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The format of the new quiz show has proved popular. Hình thức của chương trình đố vui mới đã trở nên phổ biến. |
Hình thức của chương trình đố vui mới đã trở nên phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They've brought out the magazine in a new format. Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới. |
Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The book is now available in a slightly smaller format. Sách hiện có ở định dạng nhỏ hơn một chút. |
Sách hiện có ở định dạng nhỏ hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The images are stored in a digital format within the database. Hình ảnh được lưu trữ ở định dạng kỹ thuật số trong cơ sở dữ liệu. |
Hình ảnh được lưu trữ ở định dạng kỹ thuật số trong cơ sở dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The drive supports the following DVD formats. Ổ đĩa hỗ trợ các định dạng DVD sau. |
Ổ đĩa hỗ trợ các định dạng DVD sau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
For this year, we have decided to change the format of the conference slightly. Đối với năm nay, chúng tôi đã quyết định thay đổi một chút thể thức của hội nghị. |
Đối với năm nay, chúng tôi đã quyết định thay đổi một chút thể thức của hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The course is different in format from previous ones. Định dạng của khóa học khác với những khóa học trước. |
Định dạng của khóa học khác với những khóa học trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Try to experiment with different designs and formats. Cố gắng thử nghiệm với các thiết kế và định dạng khác nhau. |
Cố gắng thử nghiệm với các thiết kế và định dạng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We will follow the same format as last year. Chúng tôi sẽ làm theo cùng một định dạng như năm ngoái. |
Chúng tôi sẽ làm theo cùng một định dạng như năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They've brought out the magazine in a new format. Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới. |
Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới. | Lưu sổ câu |