Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

format là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ format trong tiếng Anh

format /ˈfɔːmæt/
- adverb : định dạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

format: Định dạng; khuôn mẫu

Format là danh từ chỉ hình thức hoặc cách sắp xếp; là động từ nghĩa là định dạng hoặc sắp xếp theo một kiểu nhất định.

  • The document is in PDF format. (Tài liệu ở định dạng PDF.)
  • Please format the text before printing. (Vui lòng định dạng văn bản trước khi in.)
  • The competition follows a new format. (Cuộc thi theo một hình thức mới.)

Bảng biến thể từ "format"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "format"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "format"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The format of the new quiz show has proved popular.

Hình thức của chương trình đố vui mới đã trở nên phổ biến.

Lưu sổ câu

2

They've brought out the magazine in a new format.

Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới.

Lưu sổ câu

3

The book is now available in a slightly smaller format.

Sách hiện có ở định dạng nhỏ hơn một chút.

Lưu sổ câu

4

The images are stored in a digital format within the database.

Hình ảnh được lưu trữ ở định dạng kỹ thuật số trong cơ sở dữ liệu.

Lưu sổ câu

5

The drive supports the following DVD formats.

Ổ đĩa hỗ trợ các định dạng DVD sau.

Lưu sổ câu

6

For this year, we have decided to change the format of the conference slightly.

Đối với năm nay, chúng tôi đã quyết định thay đổi một chút thể thức của hội nghị.

Lưu sổ câu

7

The course is different in format from previous ones.

Định dạng của khóa học khác với những khóa học trước.

Lưu sổ câu

8

Try to experiment with different designs and formats.

Cố gắng thử nghiệm với các thiết kế và định dạng khác nhau.

Lưu sổ câu

9

We will follow the same format as last year.

Chúng tôi sẽ làm theo cùng một định dạng như năm ngoái.

Lưu sổ câu

10

They've brought out the magazine in a new format.

Họ đã đưa ra tạp chí ở định dạng mới.

Lưu sổ câu