Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forbid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forbid trong tiếng Anh

forbid /fəˈbɪd/
- adverb : ngăn cấm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forbid: Cấm

Forbid là động từ nghĩa là ngăn cấm ai làm điều gì.

  • The school forbids smoking. (Trường học cấm hút thuốc.)
  • They were forbidden to enter the building. (Họ bị cấm vào tòa nhà.)
  • The law forbids such practices. (Luật pháp cấm những hành vi như vậy.)

Bảng biến thể từ "forbid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "forbid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forbid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Smoking is strictly forbidden.

Hút thuốc bị nghiêm cấm.

Lưu sổ câu

2

You cannot do that. I absolutely forbid it.

Bạn không thể làm điều đó. Tôi tuyệt đối cấm điều đó.

Lưu sổ câu

3

You are all forbidden to leave.

Tất cả các bạn đều bị cấm rời đi.

Lưu sổ câu

4

My doctor has forbidden me sugar.

Bác sĩ của tôi đã cấm tôi ăn đường.

Lưu sổ câu

5

She knew her mother would forbid her going.

Cô biết mẹ cô sẽ cấm cô đi.

Lưu sổ câu

6

Lack of space forbids further treatment of the topic here.

Thiếu chỗ cấm tiếp tục xử lý chủ đề ở đây.

Lưu sổ câu

7

‘Maybe you'll end up as a lawyer, like me.’ ‘God forbid!’

"Có thể bạn sẽ trở thành một luật sư, giống như tôi."

Lưu sổ câu

8

He forbade them from mentioning the subject again.

Ông cấm họ nhắc lại chủ đề này.

Lưu sổ câu

9

Her father forbade the marriage.

Cha cô ngăn cấm cuộc hôn nhân.

Lưu sổ câu