fool: Kẻ ngốc; lừa gạt
Fool là danh từ chỉ người thiếu suy nghĩ; là động từ nghĩa là lừa ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't be such a fool! Đừng ngốc như vậy! |
Đừng ngốc như vậy! | Lưu sổ câu |
| 2 |
I felt a fool when I realized my mistake. Tôi cảm thấy mình thật ngu ngốc khi nhận ra sai lầm của mình. |
Tôi cảm thấy mình thật ngu ngốc khi nhận ra sai lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He told me he was an actor and I was fool enough to believe him. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy là một diễn viên và tôi đủ ngốc để tin anh ấy. |
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy là một diễn viên và tôi đủ ngốc để tin anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
court fools who used to provide entertainment in the royal court những kẻ ngốc của triều đình, những người từng cung cấp các trò giải trí trong cung đình |
những kẻ ngốc của triều đình, những người từng cung cấp các trò giải trí trong cung đình | Lưu sổ câu |
| 5 |
rhubarb fool đại hoàng ngốc |
đại hoàng ngốc | Lưu sổ câu |
| 6 |
Quit playing the fool and get some work done! Đừng chơi trò ngu ngốc và hoàn thành một số công việc! |
Đừng chơi trò ngu ngốc và hoàn thành một số công việc! | Lưu sổ câu |
| 7 |
Any fool could tell she was lying. Bất kỳ kẻ ngốc nào cũng có thể nói rằng cô ấy đang nói dối. |
Bất kỳ kẻ ngốc nào cũng có thể nói rằng cô ấy đang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's nobody's fool when it comes to dealing with difficult patients. Cô ấy chẳng là ai ngốc khi phải đối mặt với những bệnh nhân khó tính. |
Cô ấy chẳng là ai ngốc khi phải đối mặt với những bệnh nhân khó tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's nobody's fool. She had the car checked by a mechanic before buying it. Cô ấy chẳng là ai ngốc cả. Cô đã được thợ máy kiểm tra xe trước khi mua. |
Cô ấy chẳng là ai ngốc cả. Cô đã được thợ máy kiểm tra xe trước khi mua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can't you see she's making a fool of you? Bạn không thấy cô ấy đang lừa dối bạn sao? |
Bạn không thấy cô ấy đang lừa dối bạn sao? | Lưu sổ câu |
| 11 |
I will not be made a fool of like this. Tôi sẽ không bị lừa như thế này. |
Tôi sẽ không bị lừa như thế này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was angry at having been made a fool of. Cô ấy tức giận vì đã bị làm cho một trò ngu ngốc. |
Cô ấy tức giận vì đã bị làm cho một trò ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I made a complete fool of myself in front of everyone! Tôi đã tự biến mình thành một trò hề trước mặt mọi người! |
Tôi đã tự biến mình thành một trò hề trước mặt mọi người! | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘He's not an easy person to live with.’ ‘More fool her for marrying him!’ "Anh ấy không phải là người dễ sống chung." "Còn lừa cô ấy vì cưới anh ấy!" |
"Anh ấy không phải là người dễ sống chung." "Còn lừa cô ấy vì cưới anh ấy!" | Lưu sổ câu |
| 15 |
‘I know I shouldn’t have given him the money, but I did.’ ‘More fool you!’ "Tôi biết tôi không nên đưa tiền cho anh ta, nhưng tôi đã làm." |
"Tôi biết tôi không nên đưa tiền cho anh ta, nhưng tôi đã làm." | Lưu sổ câu |
| 16 |
I thought it was safe to leave my suitcase there. More fool me. Tôi nghĩ rằng thật an toàn khi để vali của mình ở đó. Còn lừa tôi nữa. |
Tôi nghĩ rằng thật an toàn khi để vali của mình ở đó. Còn lừa tôi nữa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was a forceful personality who didn't suffer fools gladly. Cô ấy là một người có tính cách mạnh mẽ, không vui vẻ chịu đựng những kẻ ngốc. |
Cô ấy là một người có tính cách mạnh mẽ, không vui vẻ chịu đựng những kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Like a fool, I told her everything. Như một kẻ ngốc, tôi đã nói với cô ấy tất cả mọi thứ. |
Như một kẻ ngốc, tôi đã nói với cô ấy tất cả mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Stop behaving like a fool! Đừng cư xử như một kẻ ngốc nữa! |
Đừng cư xử như một kẻ ngốc nữa! | Lưu sổ câu |
| 20 |
That fool of a doctor has prescribed me the wrong medicine! Tên bác sĩ ngu ngốc đó đã kê nhầm thuốc cho tôi! |
Tên bác sĩ ngu ngốc đó đã kê nhầm thuốc cho tôi! | Lưu sổ câu |
| 21 |
The poor fool was imprisoned on my account. Kẻ ngốc đáng thương đã bị bỏ tù vì tài khoản của tôi. |
Kẻ ngốc đáng thương đã bị bỏ tù vì tài khoản của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They had left me looking like a fool. Họ đã để tôi trông như một kẻ ngốc. |
Họ đã để tôi trông như một kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You silly little fool! Đồ ngốc nghếch ngốc nghếch! |
Đồ ngốc nghếch ngốc nghếch! | Lưu sổ câu |
| 24 |
You're an even bigger fool than I thought. Bạn là một kẻ ngu ngốc thậm chí còn lớn hơn tôi nghĩ. |
Bạn là một kẻ ngu ngốc thậm chí còn lớn hơn tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You must take me for a fool! Bạn phải lấy tôi vì một kẻ ngốc! |
Bạn phải lấy tôi vì một kẻ ngốc! | Lưu sổ câu |
| 26 |
Stop acting the fool and be serious! Đừng làm trò ngu ngốc nữa và hãy nghiêm túc! |
Đừng làm trò ngu ngốc nữa và hãy nghiêm túc! | Lưu sổ câu |
| 27 |
He thought that being an actor only involved tap dancing and playing the fool. Anh ấy nghĩ rằng trở thành một diễn viên chỉ liên quan đến múa máy và đóng vai kẻ ngốc. |
Anh ấy nghĩ rằng trở thành một diễn viên chỉ liên quan đến múa máy và đóng vai kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Just don’t be fooled into investing any money with them. Đừng để bị lừa khi đầu tư bất kỳ khoản tiền nào với họ. |
Đừng để bị lừa khi đầu tư bất kỳ khoản tiền nào với họ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You're an even bigger fool than I thought. Bạn là một kẻ ngu ngốc thậm chí còn lớn hơn tôi nghĩ. |
Bạn là một kẻ ngu ngốc thậm chí còn lớn hơn tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |