Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

folk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ folk trong tiếng Anh

folk /fəʊk/
- adverb : dân gian

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

folk: Người dân; dân gian

Folk là danh từ chỉ nhóm người hoặc cộng đồng; là tính từ nghĩa là thuộc về dân gian.

  • The folk in the village are friendly. (Người dân trong làng rất thân thiện.)
  • He enjoys listening to folk music. (Anh ấy thích nghe nhạc dân gian.)
  • Folk traditions are still preserved. (Các truyền thống dân gian vẫn được gìn giữ.)

Bảng biến thể từ "folk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "folk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "folk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

ordinary working-class folk

tầng lớp lao động bình thường dân gian

Lưu sổ câu

2

I'd like a job working with old folk or kids.

Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em.

Lưu sổ câu

3

the folks back home (= from the place where you come from)

mọi người trở về nhà (= từ nơi bạn đến)

Lưu sổ câu

4

Like most folks, I enjoy a decent western.

Giống như hầu hết mọi người, tôi thích một phương Tây tử tế.

Lưu sổ câu

5

Well, folks, what are we going to do today?

Hỡi các bạn, chúng ta sẽ làm gì hôm nay?

Lưu sổ câu

6

How are your folks?

Các bạn khỏe không?

Lưu sổ câu

7

I am going to visit my folks at the weekend.

Tôi sẽ đến thăm gia đình tôi vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

8

country folk

dân gian đồng quê

Lưu sổ câu

9

townsfolk

thị trấn

Lưu sổ câu

10

farming folk

nông dân

Lưu sổ câu

11

places that appeal to city folk

địa điểm thu hút dân gian thành phố

Lưu sổ câu

12

a folk festival/concert

một lễ hội / buổi hòa nhạc dân gian

Lưu sổ câu

13

I'd like a job working with old folk or kids.

Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em.

Lưu sổ câu

14

Folks say that he is a hard man.

Người dân nói rằng ông là một người chăm chỉ.

Lưu sổ câu