folk: Người dân; dân gian
Folk là danh từ chỉ nhóm người hoặc cộng đồng; là tính từ nghĩa là thuộc về dân gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
ordinary working-class folk tầng lớp lao động bình thường dân gian |
tầng lớp lao động bình thường dân gian | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'd like a job working with old folk or kids. Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em. |
Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the folks back home (= from the place where you come from) mọi người trở về nhà (= từ nơi bạn đến) |
mọi người trở về nhà (= từ nơi bạn đến) | Lưu sổ câu |
| 4 |
Like most folks, I enjoy a decent western. Giống như hầu hết mọi người, tôi thích một phương Tây tử tế. |
Giống như hầu hết mọi người, tôi thích một phương Tây tử tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Well, folks, what are we going to do today? Hỡi các bạn, chúng ta sẽ làm gì hôm nay? |
Hỡi các bạn, chúng ta sẽ làm gì hôm nay? | Lưu sổ câu |
| 6 |
How are your folks? Các bạn khỏe không? |
Các bạn khỏe không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am going to visit my folks at the weekend. Tôi sẽ đến thăm gia đình tôi vào cuối tuần. |
Tôi sẽ đến thăm gia đình tôi vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
country folk dân gian đồng quê |
dân gian đồng quê | Lưu sổ câu |
| 9 |
townsfolk thị trấn |
thị trấn | Lưu sổ câu |
| 10 |
farming folk nông dân |
nông dân | Lưu sổ câu |
| 11 |
places that appeal to city folk địa điểm thu hút dân gian thành phố |
địa điểm thu hút dân gian thành phố | Lưu sổ câu |
| 12 |
a folk festival/concert một lễ hội / buổi hòa nhạc dân gian |
một lễ hội / buổi hòa nhạc dân gian | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'd like a job working with old folk or kids. Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em. |
Tôi muốn một công việc làm việc với những người già hoặc trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Folks say that he is a hard man. Người dân nói rằng ông là một người chăm chỉ. |
Người dân nói rằng ông là một người chăm chỉ. | Lưu sổ câu |