flip: Lật; lộn
Flip là động từ nghĩa là lật nhanh; là danh từ chỉ hành động lật hoặc cú nhào lộn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The plane flipped and crashed. Máy bay bị lật và rơi. |
Máy bay bị lật và rơi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She felt her heart flip (= with excitement, etc.). Cô ấy cảm thấy trái tim mình đảo lộn (= phấn khích, v.v.). |
Cô ấy cảm thấy trái tim mình đảo lộn (= phấn khích, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 3 |
He flipped the lid open and looked inside the case. Anh ta mở nắp hộp ra và nhìn vào bên trong hộp đựng. |
Anh ta mở nắp hộp ra và nhìn vào bên trong hộp đựng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to flip a switch lật công tắc |
lật công tắc | Lưu sổ câu |
| 5 |
She reached over and flipped off the light. Cô ấy với tay và tắt đèn. |
Cô ấy với tay và tắt đèn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They flipped a coin to decide who would get the ticket. Họ tung đồng xu để quyết định ai sẽ nhận được vé. |
Họ tung đồng xu để quyết định ai sẽ nhận được vé. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He flipped the keys onto the desk. Anh ta lật chìa khóa lên bàn làm việc. |
Anh ta lật chìa khóa lên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She finally flipped under the pressure. Cuối cùng cô ấy cũng bị lật dưới áp lực. |
Cuối cùng cô ấy cũng bị lật dưới áp lực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He completely flipped when he saw the mess in the kitchen. Anh ta hoàn toàn lật tẩy khi nhìn thấy đống lộn xộn trong nhà bếp. |
Anh ta hoàn toàn lật tẩy khi nhìn thấy đống lộn xộn trong nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is now flipping burgers and serving drinks to make ends meet. Anh ấy hiện đang lật bánh mì kẹp thịt và phục vụ đồ uống để kiếm sống qua ngày. |
Anh ấy hiện đang lật bánh mì kẹp thịt và phục vụ đồ uống để kiếm sống qua ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She’ll flip her lid when she finds out. Cô ấy sẽ lật nắp khi phát hiện ra. |
Cô ấy sẽ lật nắp khi phát hiện ra. | Lưu sổ câu |