Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flip trong tiếng Anh

flip /flɪp/
- adverb : lật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flip: Lật; lộn

Flip là động từ nghĩa là lật nhanh; là danh từ chỉ hành động lật hoặc cú nhào lộn.

  • Flip the pancake after two minutes. (Lật bánh pancake sau hai phút.)
  • He flipped the book open. (Anh ấy lật cuốn sách ra.)
  • The gymnast did a perfect flip. (Vận động viên thể dục thực hiện một cú nhào lộn hoàn hảo.)

Bảng biến thể từ "flip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "flip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The plane flipped and crashed.

Máy bay bị lật và rơi.

Lưu sổ câu

2

She felt her heart flip (= with excitement, etc.).

Cô ấy cảm thấy trái tim mình đảo lộn (= phấn khích, v.v.).

Lưu sổ câu

3

He flipped the lid open and looked inside the case.

Anh ta mở nắp hộp ra và nhìn vào bên trong hộp đựng.

Lưu sổ câu

4

to flip a switch

lật công tắc

Lưu sổ câu

5

She reached over and flipped off the light.

Cô ấy với tay và tắt đèn.

Lưu sổ câu

6

They flipped a coin to decide who would get the ticket.

Họ tung đồng xu để quyết định ai sẽ nhận được vé.

Lưu sổ câu

7

He flipped the keys onto the desk.

Anh ta lật chìa khóa lên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

8

She finally flipped under the pressure.

Cuối cùng cô ấy cũng bị lật dưới áp lực.

Lưu sổ câu

9

He completely flipped when he saw the mess in the kitchen.

Anh ta hoàn toàn lật tẩy khi nhìn thấy đống lộn xộn trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

10

He is now flipping burgers and serving drinks to make ends meet.

Anh ấy hiện đang lật bánh mì kẹp thịt và phục vụ đồ uống để kiếm sống qua ngày.

Lưu sổ câu

11

She’ll flip her lid when she finds out.

Cô ấy sẽ lật nắp khi phát hiện ra.

Lưu sổ câu