Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fleet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fleet trong tiếng Anh

fleet /fliːt/
- adverb : hạm đội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fleet: Hạm đội; đoàn xe

Fleet là danh từ chỉ một nhóm tàu thuyền hoặc phương tiện thuộc cùng một tổ chức.

  • The navy has a powerful fleet. (Hải quân có một hạm đội hùng mạnh.)
  • The company owns a fleet of trucks. (Công ty sở hữu một đội xe tải.)
  • A fishing fleet operates in this area. (Một đoàn tàu đánh cá hoạt động ở khu vực này.)

Bảng biến thể từ "fleet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fleet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fleet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fleet of destroyers

một hạm đội tàu khu trục

Lưu sổ câu

2

Nelson destroyed the Franco-Spanish fleet at the Battle of Trafalgar.

Nelson tiêu diệt hạm đội Pháp

Lưu sổ câu

3

a fishing/whaling fleet

một đội đánh cá / săn cá voi

Lưu sổ câu

4

a reduction in the size of the British fleet

giảm quy mô hạm đội Anh

Lưu sổ câu

5

the company’s new fleet of vans

đội xe tải mới của công ty

Lưu sổ câu

6

a fleet car/vehicle

một đội xe / chiếc

Lưu sổ câu

7

The entire fleet was sunk.

Toàn bộ hạm đội bị đánh chìm.

Lưu sổ câu

8

The ship sailed to join the fleet at Barbados.

Con tàu lên đường tham gia hạm đội tại Barbados.

Lưu sổ câu

9

The fleet was mobilized and the country prepared for war.

Hạm đội được huy động và đất nước chuẩn bị cho chiến tranh.

Lưu sổ câu

10

There were over 500 ships in the enemy fleet.

Có hơn 500 tàu trong hạm đội địch.

Lưu sổ câu

11

a fleet of taxis

một đội taxi

Lưu sổ câu

12

the company car fleet

đội xe công ty

Lưu sổ câu

13

The airline is doubling the size of its fleet.

Hãng đang tăng gấp đôi quy mô đội bay của mình.

Lưu sổ câu

14

The entire US space shuttle fleet was grounded after the accident.

Toàn bộ phi đội tàu con thoi của Hoa Kỳ được tiếp đất sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

15

There were plans to modernize the tram and bus fleet.

Có kế hoạch hiện đại hóa đội tàu điện và xe buýt.

Lưu sổ câu

16

The injured were taken to hospital in a fleet of ambulances.

Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trong một đoàn xe cứu thương.

Lưu sổ câu

17

A fleet of army trucks had surrounded the barn.

Một đoàn xe tải quân đội đã bao vây kho thóc.

Lưu sổ câu

18

Their entire fleet of aircraft were destroyed.

Toàn bộ phi đội máy bay của họ bị phá hủy.

Lưu sổ câu