Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flee trong tiếng Anh

flee /fliː/
- adverb : chạy trốn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flee: Bỏ chạy; trốn thoát

Flee là động từ nghĩa là rời đi nhanh chóng để tránh nguy hiểm hoặc tình huống xấu.

  • The villagers fled from the fire. (Dân làng chạy trốn khỏi đám cháy.)
  • He fled the country to avoid arrest. (Anh ấy bỏ trốn khỏi đất nước để tránh bị bắt.)
  • People fled in panic during the earthquake. (Mọi người hoảng loạn bỏ chạy khi động đất xảy ra.)

Bảng biến thể từ "flee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "flee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a camp for refugees fleeing from the war

trại dành cho những người tị nạn chạy trốn khỏi chiến tranh

Lưu sổ câu

2

He was caught trying to flee the country.

Anh ta bị bắt khi cố gắng chạy trốn khỏi đất nước.

Lưu sổ câu

3

She had to flee for her life when soldiers attacked her town.

Cô phải chạy trốn khi bị binh lính tấn công vào thị trấn của cô.

Lưu sổ câu

4

The family managed to flee to safety.

Gia đình chạy trốn đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

5

Hundreds of people were forced to flee their homes.

Hàng trăm người buộc phải rời bỏ nhà cửa.

Lưu sổ câu

6

They turned and fled when they saw the gang approaching.

Họ quay đầu bỏ chạy khi thấy băng nhóm đang đến gần.

Lưu sổ câu

7

When the police arrived the burglars fled empty-handed.

Khi cảnh sát đến, những tên trộm đã bỏ chạy tay không.

Lưu sổ câu

8

The children fled in terror as the hay caught fire.

Những đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng khi cỏ khô bốc cháy.

Lưu sổ câu

9

She dropped the phone and fled from the office.

Cô ấy đánh rơi điện thoại và bỏ trốn khỏi văn phòng.

Lưu sổ câu

10

They fled to Britain when the war started.

Họ chạy sang Anh khi chiến tranh bắt đầu.

Lưu sổ câu

11

All my family fled across the border into Thailand.

Cả gia đình tôi chạy trốn qua biên giới sang Thái Lan.

Lưu sổ câu

12

He fled into exile and never returned.

Ông trốn đi lưu vong và không bao giờ trở lại.

Lưu sổ câu