flee: Bỏ chạy; trốn thoát
Flee là động từ nghĩa là rời đi nhanh chóng để tránh nguy hiểm hoặc tình huống xấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a camp for refugees fleeing from the war trại dành cho những người tị nạn chạy trốn khỏi chiến tranh |
trại dành cho những người tị nạn chạy trốn khỏi chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was caught trying to flee the country. Anh ta bị bắt khi cố gắng chạy trốn khỏi đất nước. |
Anh ta bị bắt khi cố gắng chạy trốn khỏi đất nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She had to flee for her life when soldiers attacked her town. Cô phải chạy trốn khi bị binh lính tấn công vào thị trấn của cô. |
Cô phải chạy trốn khi bị binh lính tấn công vào thị trấn của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The family managed to flee to safety. Gia đình chạy trốn đến nơi an toàn. |
Gia đình chạy trốn đến nơi an toàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hundreds of people were forced to flee their homes. Hàng trăm người buộc phải rời bỏ nhà cửa. |
Hàng trăm người buộc phải rời bỏ nhà cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They turned and fled when they saw the gang approaching. Họ quay đầu bỏ chạy khi thấy băng nhóm đang đến gần. |
Họ quay đầu bỏ chạy khi thấy băng nhóm đang đến gần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
When the police arrived the burglars fled empty-handed. Khi cảnh sát đến, những tên trộm đã bỏ chạy tay không. |
Khi cảnh sát đến, những tên trộm đã bỏ chạy tay không. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The children fled in terror as the hay caught fire. Những đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng khi cỏ khô bốc cháy. |
Những đứa trẻ chạy trốn trong kinh hoàng khi cỏ khô bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She dropped the phone and fled from the office. Cô ấy đánh rơi điện thoại và bỏ trốn khỏi văn phòng. |
Cô ấy đánh rơi điện thoại và bỏ trốn khỏi văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They fled to Britain when the war started. Họ chạy sang Anh khi chiến tranh bắt đầu. |
Họ chạy sang Anh khi chiến tranh bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
All my family fled across the border into Thailand. Cả gia đình tôi chạy trốn qua biên giới sang Thái Lan. |
Cả gia đình tôi chạy trốn qua biên giới sang Thái Lan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He fled into exile and never returned. Ông trốn đi lưu vong và không bao giờ trở lại. |
Ông trốn đi lưu vong và không bao giờ trở lại. | Lưu sổ câu |