Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

feedback là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ feedback trong tiếng Anh

feedback /ˈfiːdbæk/
- adverb : Phản hồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

feedback: Phản hồi; góp ý

Feedback là danh từ chỉ ý kiến hoặc thông tin phản hồi về một sản phẩm, dịch vụ hoặc hành động.

  • We appreciate your feedback. (Chúng tôi trân trọng phản hồi của bạn.)
  • The teacher gave feedback on our essays. (Giáo viên đưa ra nhận xét về bài luận của chúng tôi.)
  • Customer feedback helps improve the product. (Phản hồi của khách hàng giúp cải thiện sản phẩm.)

Bảng biến thể từ "feedback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "feedback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "feedback"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

customer/user feedback

phản hồi của khách hàng / người dùng

Lưu sổ câu

2

to provide/give feedback

cung cấp / đưa ra phản hồi

Lưu sổ câu

3

to receive/get feedback

nhận / nhận phản hồi

Lưu sổ câu

4

I'd appreciate some feedback on my work.

Tôi đánh giá cao một số phản hồi về công việc của mình.

Lưu sổ câu

5

The teacher will give you feedback on the test.

Giáo viên sẽ cho bạn phản hồi về bài kiểm tra.

Lưu sổ câu

6

I've heard loads of good feedback about this site.

Tôi đã nghe rất nhiều phản hồi tốt về trang web này.

Lưu sổ câu

7

We need both positive and negative feedback from our customers.

Chúng tôi cần cả phản hồi tích cực và tiêu cực từ khách hàng.

Lưu sổ câu

8

I've had a lot of very constructive feedback from the students about this.

Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này.

Lưu sổ câu

9

The internet can be a useful source of customer feedback.

Internet có thể là một nguồn phản hồi hữu ích của khách hàng.

Lưu sổ câu

10

The facilitator offers verbal feedback to each student.

Người điều hành đưa ra phản hồi bằng lời nói cho từng học sinh.

Lưu sổ câu

11

The writer gets no immediate feedback and simply has to imagine the reader's reaction.

Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc.

Lưu sổ câu

12

They will be given feedback on their performance.

Họ sẽ được phản hồi về hiệu suất của họ.

Lưu sổ câu

13

I've had a lot of very constructive feedback from the students about this.

Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này.

Lưu sổ câu

14

The writer gets no immediate feedback and simply has to imagine the reader's reaction.

Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc.

Lưu sổ câu