feedback: Phản hồi; góp ý
Feedback là danh từ chỉ ý kiến hoặc thông tin phản hồi về một sản phẩm, dịch vụ hoặc hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
customer/user feedback phản hồi của khách hàng / người dùng |
phản hồi của khách hàng / người dùng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to provide/give feedback cung cấp / đưa ra phản hồi |
cung cấp / đưa ra phản hồi | Lưu sổ câu |
| 3 |
to receive/get feedback nhận / nhận phản hồi |
nhận / nhận phản hồi | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'd appreciate some feedback on my work. Tôi đánh giá cao một số phản hồi về công việc của mình. |
Tôi đánh giá cao một số phản hồi về công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The teacher will give you feedback on the test. Giáo viên sẽ cho bạn phản hồi về bài kiểm tra. |
Giáo viên sẽ cho bạn phản hồi về bài kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've heard loads of good feedback about this site. Tôi đã nghe rất nhiều phản hồi tốt về trang web này. |
Tôi đã nghe rất nhiều phản hồi tốt về trang web này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We need both positive and negative feedback from our customers. Chúng tôi cần cả phản hồi tích cực và tiêu cực từ khách hàng. |
Chúng tôi cần cả phản hồi tích cực và tiêu cực từ khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've had a lot of very constructive feedback from the students about this. Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này. |
Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The internet can be a useful source of customer feedback. Internet có thể là một nguồn phản hồi hữu ích của khách hàng. |
Internet có thể là một nguồn phản hồi hữu ích của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The facilitator offers verbal feedback to each student. Người điều hành đưa ra phản hồi bằng lời nói cho từng học sinh. |
Người điều hành đưa ra phản hồi bằng lời nói cho từng học sinh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The writer gets no immediate feedback and simply has to imagine the reader's reaction. Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc. |
Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They will be given feedback on their performance. Họ sẽ được phản hồi về hiệu suất của họ. |
Họ sẽ được phản hồi về hiệu suất của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I've had a lot of very constructive feedback from the students about this. Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này. |
Tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi rất mang tính xây dựng từ các sinh viên về điều này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The writer gets no immediate feedback and simply has to imagine the reader's reaction. Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc. |
Người viết không nhận được phản hồi ngay lập tức và chỉ đơn giản là phải tưởng tượng phản ứng của người đọc. | Lưu sổ câu |