Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fatigue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fatigue trong tiếng Anh

fatigue /fəˈtiːɡ/
- adverb : sự mệt mỏi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fatigue: Sự mệt mỏi; kiệt sức

Fatigue là danh từ chỉ trạng thái mệt mỏi về thể chất hoặc tinh thần; là động từ nghĩa là làm ai đó mệt mỏi.

  • After the long trip, she suffered from fatigue. (Sau chuyến đi dài, cô ấy bị mệt mỏi.)
  • Physical fatigue can affect performance. (Mệt mỏi thể chất có thể ảnh hưởng đến hiệu suất.)
  • The heat fatigued the workers. (Cái nóng làm công nhân kiệt sức.)

Bảng biến thể từ "fatigue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fatigue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fatigue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

physical and mental fatigue

mệt mỏi về thể chất và tinh thần

Lưu sổ câu

2

Driver fatigue was to blame for the accident.

Sự mệt mỏi của người lái xe là nguyên nhân gây ra tai nạn.

Lưu sổ câu

3

I was dropping with fatigue and could not keep my eyes open.

Tôi mệt mỏi và không thể mở mắt.

Lưu sổ câu

4

soldiers suffering from battle fatigue

những người lính mệt mỏi vì chiến trận

Lưu sổ câu

5

The wing of the plane showed signs of metal fatigue.

Cánh máy bay có dấu hiệu bị mỏi kim loại.

Lưu sổ câu

6

soldiers in combat fatigues

những người lính mệt mỏi trong chiến đấu

Lưu sổ câu

7

We were all put on cookhouse fatigues for a week.

Tất cả chúng tôi đều phải chịu cảnh mệt mỏi trong nhà bếp trong một tuần.

Lưu sổ câu

8

He was crying from cold and fatigue.

Anh ấy khóc vì lạnh và mệt.

Lưu sổ câu

9

She had to stop work when fatigue set in.

Cô ấy phải dừng công việc khi sự mệt mỏi ập đến.

Lưu sổ câu

10

The man was shivering with fatigue.

Người đàn ông run rẩy vì mệt mỏi.

Lưu sổ câu

11

The right vitamins help you combat fatigue.

Các loại vitamin phù hợp giúp bạn chống lại sự mệt mỏi.

Lưu sổ câu

12

Tom began to feel fatigue and weakness once more.

Tom bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và suy nhược một lần nữa.

Lưu sổ câu

13

Correcting your posture prevents muscle fatigue and injury.

Điều chỉnh tư thế của bạn ngăn ngừa mỏi cơ và chấn thương.

Lưu sổ câu

14

conditions such as chronic fatigue, insomnia and depression

các tình trạng như mệt mỏi mãn tính, mất ngủ và trầm cảm

Lưu sổ câu

15

simple lifestyle strategies to prevent fatigue

các chiến lược lối sống đơn giản để ngăn ngừa mệt mỏi

Lưu sổ câu

16

swimmers who are in a state of extreme fatigue

vận động viên bơi lội đang trong tình trạng cực kỳ mệt mỏi

Lưu sổ câu