fatigue: Sự mệt mỏi; kiệt sức
Fatigue là danh từ chỉ trạng thái mệt mỏi về thể chất hoặc tinh thần; là động từ nghĩa là làm ai đó mệt mỏi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
physical and mental fatigue mệt mỏi về thể chất và tinh thần |
mệt mỏi về thể chất và tinh thần | Lưu sổ câu |
| 2 |
Driver fatigue was to blame for the accident. Sự mệt mỏi của người lái xe là nguyên nhân gây ra tai nạn. |
Sự mệt mỏi của người lái xe là nguyên nhân gây ra tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I was dropping with fatigue and could not keep my eyes open. Tôi mệt mỏi và không thể mở mắt. |
Tôi mệt mỏi và không thể mở mắt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
soldiers suffering from battle fatigue những người lính mệt mỏi vì chiến trận |
những người lính mệt mỏi vì chiến trận | Lưu sổ câu |
| 5 |
The wing of the plane showed signs of metal fatigue. Cánh máy bay có dấu hiệu bị mỏi kim loại. |
Cánh máy bay có dấu hiệu bị mỏi kim loại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
soldiers in combat fatigues những người lính mệt mỏi trong chiến đấu |
những người lính mệt mỏi trong chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 7 |
We were all put on cookhouse fatigues for a week. Tất cả chúng tôi đều phải chịu cảnh mệt mỏi trong nhà bếp trong một tuần. |
Tất cả chúng tôi đều phải chịu cảnh mệt mỏi trong nhà bếp trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was crying from cold and fatigue. Anh ấy khóc vì lạnh và mệt. |
Anh ấy khóc vì lạnh và mệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She had to stop work when fatigue set in. Cô ấy phải dừng công việc khi sự mệt mỏi ập đến. |
Cô ấy phải dừng công việc khi sự mệt mỏi ập đến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The man was shivering with fatigue. Người đàn ông run rẩy vì mệt mỏi. |
Người đàn ông run rẩy vì mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The right vitamins help you combat fatigue. Các loại vitamin phù hợp giúp bạn chống lại sự mệt mỏi. |
Các loại vitamin phù hợp giúp bạn chống lại sự mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Tom began to feel fatigue and weakness once more. Tom bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và suy nhược một lần nữa. |
Tom bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và suy nhược một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Correcting your posture prevents muscle fatigue and injury. Điều chỉnh tư thế của bạn ngăn ngừa mỏi cơ và chấn thương. |
Điều chỉnh tư thế của bạn ngăn ngừa mỏi cơ và chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
conditions such as chronic fatigue, insomnia and depression các tình trạng như mệt mỏi mãn tính, mất ngủ và trầm cảm |
các tình trạng như mệt mỏi mãn tính, mất ngủ và trầm cảm | Lưu sổ câu |
| 15 |
simple lifestyle strategies to prevent fatigue các chiến lược lối sống đơn giản để ngăn ngừa mệt mỏi |
các chiến lược lối sống đơn giản để ngăn ngừa mệt mỏi | Lưu sổ câu |
| 16 |
swimmers who are in a state of extreme fatigue vận động viên bơi lội đang trong tình trạng cực kỳ mệt mỏi |
vận động viên bơi lội đang trong tình trạng cực kỳ mệt mỏi | Lưu sổ câu |