fatal: Chí mạng; gây chết người
Fatal là tính từ nghĩa là gây ra cái chết hoặc hậu quả nghiêm trọng không thể tránh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fatal accident/blow/illness một tai nạn / trận đòn / bệnh tật chết người |
một tai nạn / trận đòn / bệnh tật chết người | Lưu sổ câu |
| 2 |
a potentially fatal form of cancer một dạng ung thư có khả năng gây tử vong |
một dạng ung thư có khả năng gây tử vong | Lưu sổ câu |
| 3 |
If she gets ill again it could prove fatal. Nếu cô ấy bị ốm lần nữa, nó có thể gây tử vong. |
Nếu cô ấy bị ốm lần nữa, nó có thể gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a fatal error/mistake một lỗi / sai lầm nghiêm trọng |
một lỗi / sai lầm nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 5 |
Any delay would be fatal. Bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây tử vong. |
Bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a fatal flaw in the plan. Có một sai sót chết người trong kế hoạch. |
Có một sai sót chết người trong kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It'd be fatal to try and stop them now. Sẽ rất nguy hiểm nếu cố gắng ngăn chặn chúng ngay bây giờ. |
Sẽ rất nguy hiểm nếu cố gắng ngăn chặn chúng ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He has not driven since his nearly fatal accident earlier this year. Anh ấy đã không lái xe kể từ vụ tai nạn suýt chết hồi đầu năm nay. |
Anh ấy đã không lái xe kể từ vụ tai nạn suýt chết hồi đầu năm nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her disregard of this advice was ultimately fatal. Việc coi thường lời khuyên này của cô ấy cuối cùng đã dẫn đến tử vong. |
Việc coi thường lời khuyên này của cô ấy cuối cùng đã dẫn đến tử vong. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The disease is potentially fatal. Căn bệnh này có khả năng gây tử vong. |
Căn bệnh này có khả năng gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This kind of accident is almost always fatal for the pilot. Loại tai nạn này hầu như luôn gây tử vong cho phi công. |
Loại tai nạn này hầu như luôn gây tử vong cho phi công. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a chemical which is invariably fatal to small mammals một chất hóa học luôn gây tử vong cho động vật có vú nhỏ |
một chất hóa học luôn gây tử vong cho động vật có vú nhỏ | Lưu sổ câu |
| 13 |
He suffered fatal injuries when he was struck by a car. Anh ta bị thương nặng khi bị xe tông. |
Anh ta bị thương nặng khi bị xe tông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most farmers are alert to the potentially fatal consequences of an overturning tractor. Hầu hết nông dân cảnh giác với những hậu quả có thể gây tử vong do lật máy kéo. |
Hầu hết nông dân cảnh giác với những hậu quả có thể gây tử vong do lật máy kéo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They were involved in a fatal accident. Họ tham gia vào một vụ tai nạn chết người. |
Họ tham gia vào một vụ tai nạn chết người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a possibly fatal setback to his plans một bước lùi có thể gây tử vong cho các kế hoạch của ông |
một bước lùi có thể gây tử vong cho các kế hoạch của ông | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tax increases have proved fatal to the nation's business community. Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia. |
Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Tax increases have proved fatal to the nation's business community. Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia. |
Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia. | Lưu sổ câu |