Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fatal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fatal trong tiếng Anh

fatal /ˈfeɪtl/
- adverb : gây tử vong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fatal: Chí mạng; gây chết người

Fatal là tính từ nghĩa là gây ra cái chết hoặc hậu quả nghiêm trọng không thể tránh.

  • The accident was fatal. (Vụ tai nạn đã gây chết người.)
  • Ignoring the warning could be fatal. (Bỏ qua cảnh báo có thể gây hậu quả chết người.)
  • He made a fatal mistake. (Anh ấy mắc một sai lầm chí mạng.)

Bảng biến thể từ "fatal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fatal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fatal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fatal accident/blow/illness

một tai nạn / trận đòn / bệnh tật chết người

Lưu sổ câu

2

a potentially fatal form of cancer

một dạng ung thư có khả năng gây tử vong

Lưu sổ câu

3

If she gets ill again it could prove fatal.

Nếu cô ấy bị ốm lần nữa, nó có thể gây tử vong.

Lưu sổ câu

4

a fatal error/mistake

một lỗi / sai lầm nghiêm trọng

Lưu sổ câu

5

Any delay would be fatal.

Bất kỳ sự chậm trễ nào cũng sẽ gây tử vong.

Lưu sổ câu

6

There was a fatal flaw in the plan.

Có một sai sót chết người trong kế hoạch.

Lưu sổ câu

7

It'd be fatal to try and stop them now.

Sẽ rất nguy hiểm nếu cố gắng ngăn chặn chúng ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

8

He has not driven since his nearly fatal accident earlier this year.

Anh ấy đã không lái xe kể từ vụ tai nạn suýt chết hồi đầu năm nay.

Lưu sổ câu

9

Her disregard of this advice was ultimately fatal.

Việc coi thường lời khuyên này của cô ấy cuối cùng đã dẫn đến tử vong.

Lưu sổ câu

10

The disease is potentially fatal.

Căn bệnh này có khả năng gây tử vong.

Lưu sổ câu

11

This kind of accident is almost always fatal for the pilot.

Loại tai nạn này hầu như luôn gây tử vong cho phi công.

Lưu sổ câu

12

a chemical which is invariably fatal to small mammals

một chất hóa học luôn gây tử vong cho động vật có vú nhỏ

Lưu sổ câu

13

He suffered fatal injuries when he was struck by a car.

Anh ta bị thương nặng khi bị xe tông.

Lưu sổ câu

14

Most farmers are alert to the potentially fatal consequences of an overturning tractor.

Hầu hết nông dân cảnh giác với những hậu quả có thể gây tử vong do lật máy kéo.

Lưu sổ câu

15

They were involved in a fatal accident.

Họ tham gia vào một vụ tai nạn chết người.

Lưu sổ câu

16

a possibly fatal setback to his plans

một bước lùi có thể gây tử vong cho các kế hoạch của ông

Lưu sổ câu

17

Tax increases have proved fatal to the nation's business community.

Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia.

Lưu sổ câu

18

Tax increases have proved fatal to the nation's business community.

Việc tăng thuế đã gây tử vong cho cộng đồng doanh nghiệp của quốc gia.

Lưu sổ câu