fascinating: Hấp dẫn; cuốn hút
Fascinating là tính từ nghĩa là rất thú vị, làm cho ai đó bị cuốn hút mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fascinating story một câu chuyện hấp dẫn |
một câu chuyện hấp dẫn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a fascinating subject/article/account một chủ đề / bài báo / tài khoản hấp dẫn |
một chủ đề / bài báo / tài khoản hấp dẫn | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her letters offer a fascinating insight into early Victorian family life. Những bức thư của cô ấy cung cấp một cái nhìn sâu sắc hấp dẫn về cuộc sống gia đình thời Victoria ban đầu. |
Những bức thư của cô ấy cung cấp một cái nhìn sâu sắc hấp dẫn về cuộc sống gia đình thời Victoria ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The book provides a fascinating glimpse into Moroccan life. Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của người Maroc. |
Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của người Maroc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The results of the survey made fascinating reading. Kết quả của cuộc khảo sát khiến bạn đọc hấp dẫn. |
Kết quả của cuộc khảo sát khiến bạn đọc hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I fail to see what women find so fascinating about him. Tôi không thấy điều gì phụ nữ thấy hấp dẫn ở anh ta. |
Tôi không thấy điều gì phụ nữ thấy hấp dẫn ở anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Your trip to Alaska sounds absolutely fascinating. Chuyến đi của bạn đến Alaska nghe thật hấp dẫn. |
Chuyến đi của bạn đến Alaska nghe thật hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His performance is fascinating to watch. Màn trình diễn của anh ấy thật hấp dẫn để xem. |
Màn trình diễn của anh ấy thật hấp dẫn để xem. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's fascinating to see how different people approach the problem. Thật hấp dẫn khi thấy những người khác nhau tiếp cận vấn đề như thế nào. |
Thật hấp dẫn khi thấy những người khác nhau tiếp cận vấn đề như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Animal behaviour is fascinating to most people. Hành vi của động vật hấp dẫn đối với hầu hết mọi người. |
Hành vi của động vật hấp dẫn đối với hầu hết mọi người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is fascinating that the bacteria can survive these extremely harsh conditions. Thật là thú vị khi vi khuẩn có thể sống sót trong những điều kiện cực kỳ khắc nghiệt này. |
Thật là thú vị khi vi khuẩn có thể sống sót trong những điều kiện cực kỳ khắc nghiệt này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The exhibition tells the fascinating story of the steam age. Triển lãm kể câu chuyện hấp dẫn về kỷ nguyên hơi nước. |
Triển lãm kể câu chuyện hấp dẫn về kỷ nguyên hơi nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's a fascinating character. Anh ấy là một nhân vật hấp dẫn. |
Anh ấy là một nhân vật hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘This is all very fascinating,’ said Wilcox,‘but I have a meeting in five minutes.’ "Tất cả đều rất hấp dẫn," Wilcox nói, "nhưng tôi có một cuộc họp trong năm phút nữa." |
"Tất cả đều rất hấp dẫn," Wilcox nói, "nhưng tôi có một cuộc họp trong năm phút nữa." | Lưu sổ câu |
| 15 |
His testimony in court could prove fascinating. Lời khai của anh ta trước tòa có thể chứng minh rất hấp dẫn. |
Lời khai của anh ta trước tòa có thể chứng minh rất hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I find him rather fascinating. Tôi thấy anh ấy khá hấp dẫn. |
Tôi thấy anh ấy khá hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I find the natural world endlessly fascinating. Tôi thấy thế giới tự nhiên vô cùng hấp dẫn. |
Tôi thấy thế giới tự nhiên vô cùng hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It just seemed really fascinating to me. Nó thực sự hấp dẫn đối với tôi. |
Nó thực sự hấp dẫn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Renoir's later life is equally fascinating. Cuộc sống sau này của Renoir cũng hấp dẫn không kém. |
Cuộc sống sau này của Renoir cũng hấp dẫn không kém. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What was fascinating to me was the way the creatures moved. Điều hấp dẫn đối với tôi là cách các sinh vật di chuyển. |
Điều hấp dẫn đối với tôi là cách các sinh vật di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a most fascinating book một cuốn sách hấp dẫn nhất |
một cuốn sách hấp dẫn nhất | Lưu sổ câu |
| 22 |
The exhibition tells the fascinating story of the jet age. Triển lãm kể câu chuyện hấp dẫn của thời đại máy bay phản lực. |
Triển lãm kể câu chuyện hấp dẫn của thời đại máy bay phản lực. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's a fascinating character. Anh ấy là một nhân vật hấp dẫn. |
Anh ấy là một nhân vật hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Renoir's later life is equally fascinating. Cuộc sống sau này của Renoir cũng hấp dẫn không kém. |
Cuộc sống sau này của Renoir cũng hấp dẫn không kém. | Lưu sổ câu |