fade: Phai; mờ dần
Fade là động từ nghĩa là trở nên nhạt màu, mất dần âm thanh hoặc cảm xúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The curtains had faded in the sun. Những tấm rèm đã phai mờ trong ánh nắng mặt trời. |
Những tấm rèm đã phai mờ trong ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
All colour had faded from the sky. Tất cả màu sắc đã mờ đi trên bầu trời. |
Tất cả màu sắc đã mờ đi trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sun had faded the curtains. Mặt trời đã làm mờ rèm. |
Mặt trời đã làm mờ rèm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was wearing faded blue jeans. Anh ta mặc chiếc quần jean xanh bạc màu. |
Anh ta mặc chiếc quần jean xanh bạc màu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her smile faded. Nụ cười của cô ấy tắt dần. |
Nụ cười của cô ấy tắt dần. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The laughter faded away. Tiếng cười tắt dần. |
Tiếng cười tắt dần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The smile faded from his face. Nụ cười tắt lịm trên khuôn mặt anh. |
Nụ cười tắt lịm trên khuôn mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His voice faded to a whisper (= gradually became quieter). Giọng anh ấy nhỏ dần thành tiếng thì thầm (= dần dần trở nên trầm lặng hơn). |
Giọng anh ấy nhỏ dần thành tiếng thì thầm (= dần dần trở nên trầm lặng hơn). | Lưu sổ câu |
| 9 |
All other issues fade into insignificance compared with the struggle for survival. Tất cả các vấn đề khác trở nên vô nghĩa so với cuộc đấu tranh sinh tồn. |
Tất cả các vấn đề khác trở nên vô nghĩa so với cuộc đấu tranh sinh tồn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Black faded on the final bend. Màu đen mờ dần ở khúc cua cuối cùng. |
Màu đen mờ dần ở khúc cua cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Their voices faded into the distance. Giọng họ xa dần. |
Giọng họ xa dần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was impossible for her to fade quietly into the background. Không thể để cô ấy lặng lẽ mờ dần vào hậu cảnh. |
Không thể để cô ấy lặng lẽ mờ dần vào hậu cảnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Hopes of reaching an agreement seem to be fading away. Hy vọng đạt được một thỏa thuận dường như đang tắt dần. |
Hy vọng đạt được một thỏa thuận dường như đang tắt dần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Summer was fading into autumn. Mùa hè chuyển dần sang mùa thu. |
Mùa hè chuyển dần sang mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Hopes of a peace settlement were fading fast. Những hy vọng về một sự dàn xếp hòa bình đã tan biến nhanh chóng. |
Những hy vọng về một sự dàn xếp hòa bình đã tan biến nhanh chóng. | Lưu sổ câu |