Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fade là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fade trong tiếng Anh

fade /feɪd/
- adverb : phai màu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fade: Phai; mờ dần

Fade là động từ nghĩa là trở nên nhạt màu, mất dần âm thanh hoặc cảm xúc.

  • The colors of the curtains have faded. (Màu của rèm đã phai.)
  • The sound of the music faded away. (Âm thanh nhạc dần biến mất.)
  • Her smile faded when she heard the news. (Nụ cười của cô ấy tắt dần khi nghe tin.)

Bảng biến thể từ "fade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fade"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The curtains had faded in the sun.

Những tấm rèm đã phai mờ trong ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

2

All colour had faded from the sky.

Tất cả màu sắc đã mờ đi trên bầu trời.

Lưu sổ câu

3

The sun had faded the curtains.

Mặt trời đã làm mờ rèm.

Lưu sổ câu

4

He was wearing faded blue jeans.

Anh ta mặc chiếc quần jean xanh bạc màu.

Lưu sổ câu

5

Her smile faded.

Nụ cười của cô ấy tắt dần.

Lưu sổ câu

6

The laughter faded away.

Tiếng cười tắt dần.

Lưu sổ câu

7

The smile faded from his face.

Nụ cười tắt lịm trên khuôn mặt anh.

Lưu sổ câu

8

His voice faded to a whisper (= gradually became quieter).

Giọng anh ấy nhỏ dần thành tiếng thì thầm (= dần dần trở nên trầm lặng hơn).

Lưu sổ câu

9

All other issues fade into insignificance compared with the struggle for survival.

Tất cả các vấn đề khác trở nên vô nghĩa so với cuộc đấu tranh sinh tồn.

Lưu sổ câu

10

Black faded on the final bend.

Màu đen mờ dần ở khúc cua cuối cùng.

Lưu sổ câu

11

Their voices faded into the distance.

Giọng họ xa dần.

Lưu sổ câu

12

It was impossible for her to fade quietly into the background.

Không thể để cô ấy lặng lẽ mờ dần vào hậu cảnh.

Lưu sổ câu

13

Hopes of reaching an agreement seem to be fading away.

Hy vọng đạt được một thỏa thuận dường như đang tắt dần.

Lưu sổ câu

14

Summer was fading into autumn.

Mùa hè chuyển dần sang mùa thu.

Lưu sổ câu

15

Hopes of a peace settlement were fading fast.

Những hy vọng về một sự dàn xếp hòa bình đã tan biến nhanh chóng.

Lưu sổ câu