Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

faculty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ faculty trong tiếng Anh

faculty /ˈfækəlti/
- adverb : khoa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

faculty: Khoa; năng lực

Faculty là danh từ chỉ một bộ phận của trường đại học (khoa) hoặc khả năng tự nhiên của con người.

  • He is a member of the law faculty. (Anh ấy là giảng viên khoa luật.)
  • The faculty of hearing is essential for music. (Khả năng nghe rất quan trọng trong âm nhạc.)
  • The university has a large faculty of science. (Trường đại học có khoa khoa học lớn.)

Bảng biến thể từ "faculty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "faculty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "faculty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the Law School faculty

giảng viên trường Luật

Lưu sổ câu

2

a faculty meeting

một cuộc họp khoa

Lưu sổ câu

3

faculty members

giảng viên

Lưu sổ câu

4

She joined the faculty of the University of Maryland.

Cô gia nhập khoa của Đại học Maryland.

Lưu sổ câu

5

the faculty of sight

khoa thị giác

Lưu sổ câu

6

the faculty of understanding complex issues

khoa hiểu các vấn đề phức tạp

Lưu sổ câu

7

He had a faculty for seeing his own mistakes.

Ông đã có một khoa cho thấy những sai lầm của chính mình.

Lưu sổ câu

8

our faculty for picking up speech even in noisy environments

đội ngũ giảng viên của chúng tôi để thu nhận bài phát biểu ngay cả trong môi trường ồn ào

Lưu sổ câu

9

Larger grants may ensure more funding for faculty development.

Các khoản tài trợ lớn hơn có thể đảm bảo nhiều kinh phí hơn cho sự phát triển của giảng viên.

Lưu sổ câu

10

My faculty adviser made an effort to contact me.

Cố vấn khoa của tôi đã cố gắng liên hệ với tôi.

Lưu sổ câu

11

a hearing before a faculty committee

một buổi điều trần trước hội đồng khoa

Lưu sổ câu

12

the faculty at public institutions

giảng viên tại các cơ sở công lập

Lưu sổ câu

13

her colleagues on the faculty

đồng nghiệp của cô trong khoa

Lưu sổ câu

14

The degree of job security for tenured faculty is high relative to most other jobs.

Mức độ đảm bảo việc làm cho các giảng viên có thời hạn là cao so với hầu hết các công việc khác.

Lưu sổ câu

15

Teachers are typically part-timers and adjunct faculty.

Các giáo viên thường là giảng viên bán thời gian và trợ giảng.

Lưu sổ câu

16

I was fortunate to receive a faculty appointment at Ohio State.

Tôi đã may mắn nhận được một cuộc hẹn giảng dạy tại Bang Ohio.

Lưu sổ câu

17

collaboration across faculties

sự hợp tác giữa các khoa

Lưu sổ câu

18

She is over eighty but still has all her faculties.

Bà đã hơn tám mươi nhưng vẫn có đầy đủ các khả năng của mình.

Lưu sổ câu

19

We try to develop the student's critical faculties.

Chúng tôi cố gắng phát triển khả năng quan trọng của sinh viên.

Lưu sổ câu

20

the evolution of man's higher faculties

sự tiến hóa của các năng lực cao hơn của con người

Lưu sổ câu