faculty: Khoa; năng lực
Faculty là danh từ chỉ một bộ phận của trường đại học (khoa) hoặc khả năng tự nhiên của con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the Law School faculty giảng viên trường Luật |
giảng viên trường Luật | Lưu sổ câu |
| 2 |
a faculty meeting một cuộc họp khoa |
một cuộc họp khoa | Lưu sổ câu |
| 3 |
faculty members giảng viên |
giảng viên | Lưu sổ câu |
| 4 |
She joined the faculty of the University of Maryland. Cô gia nhập khoa của Đại học Maryland. |
Cô gia nhập khoa của Đại học Maryland. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the faculty of sight khoa thị giác |
khoa thị giác | Lưu sổ câu |
| 6 |
the faculty of understanding complex issues khoa hiểu các vấn đề phức tạp |
khoa hiểu các vấn đề phức tạp | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had a faculty for seeing his own mistakes. Ông đã có một khoa cho thấy những sai lầm của chính mình. |
Ông đã có một khoa cho thấy những sai lầm của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
our faculty for picking up speech even in noisy environments đội ngũ giảng viên của chúng tôi để thu nhận bài phát biểu ngay cả trong môi trường ồn ào |
đội ngũ giảng viên của chúng tôi để thu nhận bài phát biểu ngay cả trong môi trường ồn ào | Lưu sổ câu |
| 9 |
Larger grants may ensure more funding for faculty development. Các khoản tài trợ lớn hơn có thể đảm bảo nhiều kinh phí hơn cho sự phát triển của giảng viên. |
Các khoản tài trợ lớn hơn có thể đảm bảo nhiều kinh phí hơn cho sự phát triển của giảng viên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
My faculty adviser made an effort to contact me. Cố vấn khoa của tôi đã cố gắng liên hệ với tôi. |
Cố vấn khoa của tôi đã cố gắng liên hệ với tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a hearing before a faculty committee một buổi điều trần trước hội đồng khoa |
một buổi điều trần trước hội đồng khoa | Lưu sổ câu |
| 12 |
the faculty at public institutions giảng viên tại các cơ sở công lập |
giảng viên tại các cơ sở công lập | Lưu sổ câu |
| 13 |
her colleagues on the faculty đồng nghiệp của cô trong khoa |
đồng nghiệp của cô trong khoa | Lưu sổ câu |
| 14 |
The degree of job security for tenured faculty is high relative to most other jobs. Mức độ đảm bảo việc làm cho các giảng viên có thời hạn là cao so với hầu hết các công việc khác. |
Mức độ đảm bảo việc làm cho các giảng viên có thời hạn là cao so với hầu hết các công việc khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Teachers are typically part-timers and adjunct faculty. Các giáo viên thường là giảng viên bán thời gian và trợ giảng. |
Các giáo viên thường là giảng viên bán thời gian và trợ giảng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was fortunate to receive a faculty appointment at Ohio State. Tôi đã may mắn nhận được một cuộc hẹn giảng dạy tại Bang Ohio. |
Tôi đã may mắn nhận được một cuộc hẹn giảng dạy tại Bang Ohio. | Lưu sổ câu |
| 17 |
collaboration across faculties sự hợp tác giữa các khoa |
sự hợp tác giữa các khoa | Lưu sổ câu |
| 18 |
She is over eighty but still has all her faculties. Bà đã hơn tám mươi nhưng vẫn có đầy đủ các khả năng của mình. |
Bà đã hơn tám mươi nhưng vẫn có đầy đủ các khả năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We try to develop the student's critical faculties. Chúng tôi cố gắng phát triển khả năng quan trọng của sinh viên. |
Chúng tôi cố gắng phát triển khả năng quan trọng của sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
the evolution of man's higher faculties sự tiến hóa của các năng lực cao hơn của con người |
sự tiến hóa của các năng lực cao hơn của con người | Lưu sổ câu |