Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

evident là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ evident trong tiếng Anh

evident /ˈɛvɪdənt/
- adverb : hiển nhiên, rõ ràng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

evident: Rõ ràng; hiển nhiên

Evident là tính từ chỉ điều gì đó dễ thấy hoặc dễ hiểu.

  • It was evident that she was tired. (Rõ ràng là cô ấy mệt.)
  • The benefits of exercise are evident. (Lợi ích của việc tập thể dục là hiển nhiên.)
  • His guilt became evident during the trial. (Tội lỗi của anh ấy trở nên rõ ràng trong phiên tòa.)

Bảng biến thể từ "evident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "evident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "evident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The orchestra played with evident enjoyment.

Dàn nhạc chơi với sự thích thú rõ ràng.

Lưu sổ câu

2

It has now become evident to us that a mistake has been made.

Bây giờ chúng ta đã thấy rõ ràng rằng một sai lầm đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

3

The commitment to local products is equally evident on the restaurant's wine list.

Cam kết đối với các sản phẩm địa phương cũng được thể hiện rõ ràng trên danh sách rượu của nhà hàng.

Lưu sổ câu

4

The silence of the forest was made evident by the occasional snap of a twig.

Sự im lặng của khu rừng được thể hiện rõ ràng bởi một cái búng tay đôi khi của một cành cây.

Lưu sổ câu

5

Their symptoms may be less evident to their caregivers.

Các triệu chứng của họ có thể ít rõ ràng hơn đối với người chăm sóc của họ.

Lưu sổ câu

6

It was evident to me that the mission would fail.

Tôi thấy rõ ràng là sứ mệnh sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

7

It is already evident that new roads only generate new traffic.

Rõ ràng là những con đường mới chỉ tạo ra giao thông mới.

Lưu sổ câu

8

It was fairly evident from her tone of voice that she disapproved.

Rõ ràng là từ giọng điệu của cô ấy rằng cô ấy không đồng ý.

Lưu sổ câu

9

Those characteristics are abundantly evident in Webster's essay.

Những đặc điểm đó rất rõ ràng trong bài luận của Webster.

Lưu sổ câu

10

The commitment to local products is equally evident on the restaurant's wine list.

Cam kết đối với các sản phẩm địa phương cũng được thể hiện rõ ràng trên danh sách rượu của nhà hàng.

Lưu sổ câu

11

Those characteristics are abundantly evident in Webster's essay.

Những đặc điểm đó rất rõ ràng trong bài luận của Webster.

Lưu sổ câu

12

It was evident that she had not been taking good care of herself.

Rõ ràng cô ấy không tự chăm sóc mình tốt.

Lưu sổ câu