equity: Công bằng; vốn chủ sở hữu
Equity là danh từ chỉ sự công bằng hoặc giá trị tài sản sở hữu sau khi trừ nợ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He plans to raise the company’s return on equity to 15%. Anh ta có kế hoạch nâng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty lên 15%. |
Anh ta có kế hoạch nâng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty lên 15%. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The couple have no savings except for the equity in their house. Hai vợ chồng không có khoản tiết kiệm nào ngoại trừ vốn chủ sở hữu trong ngôi nhà của họ. |
Hai vợ chồng không có khoản tiết kiệm nào ngoại trừ vốn chủ sở hữu trong ngôi nhà của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a society where justice and equity prevail một xã hội nơi công bằng và bình đẳng chiếm ưu thế |
một xã hội nơi công bằng và bình đẳng chiếm ưu thế | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rules of common law and equity are both, in essence, systems of private law. Các quy tắc của luật chung và luật công bằng, về bản chất, đều là các hệ thống luật tư. |
Các quy tắc của luật chung và luật công bằng, về bản chất, đều là các hệ thống luật tư. | Lưu sổ câu |