Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

episode là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ episode trong tiếng Anh

episode /ˈɛpɪsəʊd/
- noun : tập phim

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

episode: Tập phim; sự kiện

Episode là danh từ chỉ một phần của loạt phim hoặc một sự kiện trong chuỗi sự việc.

  • I watched the latest episode of the series. (Tôi đã xem tập mới nhất của loạt phim.)
  • It was a sad episode in his life. (Đó là một sự kiện buồn trong đời anh ấy.)
  • The next episode will be released tomorrow. (Tập tiếp theo sẽ được phát hành vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "episode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "episode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "episode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The next episode has not yet been filmed.

Tập tiếp theo vẫn chưa được quay.

Lưu sổ câu

2

I watched a few episodes of seasons one and two.

Tôi đã xem một vài tập của phần một và hai.

Lưu sổ câu

3

The soap opera is ending after 175 episodes.

Vở kịch xà phòng kết thúc sau 175 tập.

Lưu sổ câu

4

I only saw the first episode in the series

Tôi chỉ xem tập đầu tiên trong bộ truyện

Lưu sổ câu

5

It happened in the final episode of ‘Star Trek’.

Chuyện xảy ra trong tập cuối cùng của ‘Star Trek’.

Lưu sổ câu

6

I'd like to try and forget the whole episode.

Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim.

Lưu sổ câu

7

One of the funniest episodes in the book occurs in Chapter 6.

Một trong những tình tiết hài hước nhất trong cuốn sách xảy ra ở Chương 6.

Lưu sổ câu

8

It was an episode in his life that he was not proud of.

Đó là một tình tiết trong cuộc đời ông mà ông không hề tự hào.

Lưu sổ câu

9

an acute episode of pneumonia

một đợt viêm phổi cấp tính

Lưu sổ câu

10

All the patients had episodes of unexplained fever.

Tất cả các bệnh nhân đều bị sốt không rõ nguyên nhân.

Lưu sổ câu

11

His former wife suffered with depressive episodes.

Người vợ cũ của ông phải chịu đựng những giai đoạn trầm cảm.

Lưu sổ câu

12

He says he just wants to forget the whole unfortunate episode.

Anh ấy nói anh ấy chỉ muốn quên đi toàn bộ sự việc đáng tiếc.

Lưu sổ câu

13

I still remember that episode from my childhood.

Tôi vẫn nhớ tập phim đó từ thời thơ ấu của tôi.

Lưu sổ câu

14

an extraordinary episode in American history

một giai đoạn phi thường trong lịch sử Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

15

during a brief episode of socialist rule

trong một giai đoạn ngắn của chế độ xã hội chủ nghĩa

Lưu sổ câu

16

It turned out to be one of the funniest episodes in the novel.

Nó hóa ra là một trong những tình tiết hài hước nhất trong tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

17

I'd like to try and forget the whole episode.

Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim.

Lưu sổ câu