episode: Tập phim; sự kiện
Episode là danh từ chỉ một phần của loạt phim hoặc một sự kiện trong chuỗi sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The next episode has not yet been filmed. Tập tiếp theo vẫn chưa được quay. |
Tập tiếp theo vẫn chưa được quay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I watched a few episodes of seasons one and two. Tôi đã xem một vài tập của phần một và hai. |
Tôi đã xem một vài tập của phần một và hai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The soap opera is ending after 175 episodes. Vở kịch xà phòng kết thúc sau 175 tập. |
Vở kịch xà phòng kết thúc sau 175 tập. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I only saw the first episode in the series Tôi chỉ xem tập đầu tiên trong bộ truyện |
Tôi chỉ xem tập đầu tiên trong bộ truyện | Lưu sổ câu |
| 5 |
It happened in the final episode of ‘Star Trek’. Chuyện xảy ra trong tập cuối cùng của ‘Star Trek’. |
Chuyện xảy ra trong tập cuối cùng của ‘Star Trek’. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'd like to try and forget the whole episode. Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim. |
Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim. | Lưu sổ câu |
| 7 |
One of the funniest episodes in the book occurs in Chapter 6. Một trong những tình tiết hài hước nhất trong cuốn sách xảy ra ở Chương 6. |
Một trong những tình tiết hài hước nhất trong cuốn sách xảy ra ở Chương 6. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was an episode in his life that he was not proud of. Đó là một tình tiết trong cuộc đời ông mà ông không hề tự hào. |
Đó là một tình tiết trong cuộc đời ông mà ông không hề tự hào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an acute episode of pneumonia một đợt viêm phổi cấp tính |
một đợt viêm phổi cấp tính | Lưu sổ câu |
| 10 |
All the patients had episodes of unexplained fever. Tất cả các bệnh nhân đều bị sốt không rõ nguyên nhân. |
Tất cả các bệnh nhân đều bị sốt không rõ nguyên nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His former wife suffered with depressive episodes. Người vợ cũ của ông phải chịu đựng những giai đoạn trầm cảm. |
Người vợ cũ của ông phải chịu đựng những giai đoạn trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He says he just wants to forget the whole unfortunate episode. Anh ấy nói anh ấy chỉ muốn quên đi toàn bộ sự việc đáng tiếc. |
Anh ấy nói anh ấy chỉ muốn quên đi toàn bộ sự việc đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I still remember that episode from my childhood. Tôi vẫn nhớ tập phim đó từ thời thơ ấu của tôi. |
Tôi vẫn nhớ tập phim đó từ thời thơ ấu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
an extraordinary episode in American history một giai đoạn phi thường trong lịch sử Hoa Kỳ |
một giai đoạn phi thường trong lịch sử Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 15 |
during a brief episode of socialist rule trong một giai đoạn ngắn của chế độ xã hội chủ nghĩa |
trong một giai đoạn ngắn của chế độ xã hội chủ nghĩa | Lưu sổ câu |
| 16 |
It turned out to be one of the funniest episodes in the novel. Nó hóa ra là một trong những tình tiết hài hước nhất trong tiểu thuyết. |
Nó hóa ra là một trong những tình tiết hài hước nhất trong tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'd like to try and forget the whole episode. Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim. |
Tôi muốn thử và quên toàn bộ tập phim. | Lưu sổ câu |