epidemic: Dịch bệnh
Epidemic là danh từ chỉ sự bùng phát bệnh truyền nhiễm lan nhanh trong cộng đồng; là tính từ nghĩa là thuộc dịch bệnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the outbreak of a flu epidemic bùng phát dịch cúm |
bùng phát dịch cúm | Lưu sổ câu |
| 2 |
An epidemic of measles broke out, and over 200 children died. Một trận dịch sởi bùng phát và hơn 200 trẻ em đã chết. |
Một trận dịch sởi bùng phát và hơn 200 trẻ em đã chết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Effectively, tobacco companies will be exporting an epidemic of smoking-related diseases, the campaign suggests. Một cách hiệu quả, các công ty thuốc lá sẽ xuất khẩu dịch bệnh liên quan đến hút thuốc, chiến dịch gợi ý. |
Một cách hiệu quả, các công ty thuốc lá sẽ xuất khẩu dịch bệnh liên quan đến hút thuốc, chiến dịch gợi ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A recent report describes an epidemic of crime in the inner cities. Một báo cáo gần đây mô tả một đợt bùng phát tội phạm trong nội thành. |
Một báo cáo gần đây mô tả một đợt bùng phát tội phạm trong nội thành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Over fifty people died during the flu epidemic last winter. Hơn 50 người chết trong đợt dịch cúm mùa đông năm ngoái. |
Hơn 50 người chết trong đợt dịch cúm mùa đông năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The worst flu epidemic for 14 years is sweeping the country. Trận dịch cúm tồi tệ nhất trong 14 năm đang càn quét đất nước. |
Trận dịch cúm tồi tệ nhất trong 14 năm đang càn quét đất nước. | Lưu sổ câu |