Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

epidemic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ epidemic trong tiếng Anh

epidemic /ˌɛpɪˈdɛmɪk/
- noun : bệnh dịch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

epidemic: Dịch bệnh

Epidemic là danh từ chỉ sự bùng phát bệnh truyền nhiễm lan nhanh trong cộng đồng; là tính từ nghĩa là thuộc dịch bệnh.

  • The flu epidemic affected thousands of people. (Dịch cúm ảnh hưởng đến hàng nghìn người.)
  • Measures were taken to control the epidemic. (Các biện pháp được thực hiện để kiểm soát dịch bệnh.)
  • Epidemic outbreaks require quick response. (Các đợt bùng phát dịch bệnh cần phản ứng nhanh.)

Bảng biến thể từ "epidemic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "epidemic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "epidemic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the outbreak of a flu epidemic

bùng phát dịch cúm

Lưu sổ câu

2

An epidemic of measles broke out, and over 200 children died.

Một trận dịch sởi bùng phát và hơn 200 trẻ em đã chết.

Lưu sổ câu

3

Effectively, tobacco companies will be exporting an epidemic of smoking-related diseases, the campaign suggests.

Một cách hiệu quả, các công ty thuốc lá sẽ xuất khẩu dịch bệnh liên quan đến hút thuốc, chiến dịch gợi ý.

Lưu sổ câu

4

A recent report describes an epidemic of crime in the inner cities.

Một báo cáo gần đây mô tả một đợt bùng phát tội phạm trong nội thành.

Lưu sổ câu

5

Over fifty people died during the flu epidemic last winter.

Hơn 50 người chết trong đợt dịch cúm mùa đông năm ngoái.

Lưu sổ câu

6

The worst flu epidemic for 14 years is sweeping the country.

Trận dịch cúm tồi tệ nhất trong 14 năm đang càn quét đất nước.

Lưu sổ câu