Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

envision là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ envision trong tiếng Anh

envision /ɪnˈvɪʒən/
- noun : hình dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

envision: Hình dung; tưởng tượng

Envision là động từ nghĩa là hình dung hoặc tưởng tượng về điều gì đó trong tương lai.

  • He envisions a world without poverty. (Anh ấy hình dung một thế giới không có nghèo đói.)
  • They envisioned a new design for the building. (Họ tưởng tượng ra một thiết kế mới cho tòa nhà.)
  • She envisions herself as a successful artist. (Cô ấy hình dung bản thân là một nghệ sĩ thành công.)

Bảng biến thể từ "envision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "envision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "envision"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They envision an equal society, free of poverty and disease.

Họ hình dung một xã hội bình đẳng, không có đói nghèo và bệnh tật.

Lưu sổ câu

2

If you can envision your goals, you can achieve those goals.

Nếu bạn có thể hình dung mục tiêu của mình, bạn có thể đạt được những mục tiêu đó.

Lưu sổ câu

3

They didn't envision any problems with the new building.

Họ không hình dung ra bất kỳ vấn đề gì với tòa nhà mới.

Lưu sổ câu

4

I can easily envision them working together.

Tôi có thể dễ dàng hình dung chúng làm việc cùng nhau.

Lưu sổ câu

5

It is envisioned that next year the campaign will be rolled out across the country.

Dự kiến ​​rằng vào năm tới, chiến dịch sẽ được triển khai trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

6

He envisions that genetic engineering will transform crop yields.

Ông hình dung rằng kỹ thuật di truyền sẽ biến đổi năng suất cây trồng.

Lưu sổ câu

7

It's difficult to envision how they might react.

Rất khó để hình dung cách họ có thể phản ứng.

Lưu sổ câu

8

They envision an equal society, free from poverty and disease.

Họ hình dung một xã hội bình đẳng, không còn đói nghèo và bệnh tật.

Lưu sổ câu

9

The work took longer than initially envisioned.

Công việc mất nhiều thời gian hơn so với hình dung ban đầu.

Lưu sổ câu

10

What level of profit do you envision?

Bạn hình dung mức lợi nhuận nào?

Lưu sổ câu

11

He envisioned himself dying in a pool of his own blood.

Anh hình dung mình chết trong vũng máu của chính mình.

Lưu sổ câu

12

They didn't envision any problems with the new building.

Họ không hình dung ra bất kỳ vấn đề gì với tòa nhà mới.

Lưu sổ câu

13

It's difficult to envision how they might react.

Rất khó để hình dung cách họ có thể phản ứng.

Lưu sổ câu