enterprise: Doanh nghiệp; dự án lớn
Enterprise là danh từ chỉ công ty, tổ chức kinh doanh hoặc một dự án đòi hỏi nỗ lực lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is in charge of an enterprise with a turnover of $26 billion. Ông phụ trách một doanh nghiệp với doanh thu 26 tỷ USD. |
Ông phụ trách một doanh nghiệp với doanh thu 26 tỷ USD. | Lưu sổ câu |
| 2 |
state-owned/public enterprises doanh nghiệp nhà nước / nhà nước |
doanh nghiệp nhà nước / nhà nước | Lưu sổ câu |
| 3 |
The grant is available to small and medium-sized enterprises. Khoản tài trợ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
Khoản tài trợ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have you heard about his latest business enterprise? Bạn đã nghe nói về doanh nghiệp kinh doanh mới nhất của anh ấy chưa? |
Bạn đã nghe nói về doanh nghiệp kinh doanh mới nhất của anh ấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 5 |
a joint enterprise một doanh nghiệp liên kết |
một doanh nghiệp liên kết | Lưu sổ câu |
| 6 |
The music festival is a new enterprise which we hope will become an annual event. Lễ hội âm nhạc là một hoạt động mới mà chúng tôi hy vọng sẽ trở thành một sự kiện thường niên. |
Lễ hội âm nhạc là một hoạt động mới mà chúng tôi hy vọng sẽ trở thành một sự kiện thường niên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They provide grants to encourage enterprise in the region. Họ cung cấp các khoản tài trợ để khuyến khích doanh nghiệp trong khu vực. |
Họ cung cấp các khoản tài trợ để khuyến khích doanh nghiệp trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
an enterprise culture (= in which people are encouraged to develop small businesses) văn hóa doanh nghiệp (= trong đó mọi người được khuyến khích phát triển các doanh nghiệp nhỏ) |
văn hóa doanh nghiệp (= trong đó mọi người được khuyến khích phát triển các doanh nghiệp nhỏ) | Lưu sổ câu |
| 9 |
a job in which enterprise is rewarded một công việc mà doanh nghiệp được khen thưởng |
một công việc mà doanh nghiệp được khen thưởng | Lưu sổ câu |
| 10 |
a man of enterprise một người đàn ông của doanh nghiệp |
một người đàn ông của doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 11 |
Many hotels are showing enterprise and imagination by staging special events. Nhiều khách sạn đang thể hiện sự doanh nghiệp và trí tưởng tượng bằng cách tổ chức các sự kiện đặc biệt. |
Nhiều khách sạn đang thể hiện sự doanh nghiệp và trí tưởng tượng bằng cách tổ chức các sự kiện đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I thought she showed great enterprise. Tôi nghĩ rằng cô ấy đã thể hiện một doanh nghiệp tuyệt vời. |
Tôi nghĩ rằng cô ấy đã thể hiện một doanh nghiệp tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 13 |
something that affects all the workers in the enterprise điều gì đó ảnh hưởng đến tất cả công nhân trong doanh nghiệp |
điều gì đó ảnh hưởng đến tất cả công nhân trong doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 14 |
They plan to privatize over 100 state-owned enterprises. Họ có kế hoạch tư nhân hóa hơn 100 doanh nghiệp nhà nước. |
Họ có kế hoạch tư nhân hóa hơn 100 doanh nghiệp nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The programme is a joint enterprise with the National Business School. Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia. |
Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The team leader will be the most important factor in this difficult enterprise. Trưởng nhóm sẽ là nhân tố quan trọng nhất trong doanh nghiệp khó khăn này. |
Trưởng nhóm sẽ là nhân tố quan trọng nhất trong doanh nghiệp khó khăn này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are willing to undertake a new enterprise. Họ sẵn sàng tiếp nhận một doanh nghiệp mới. |
Họ sẵn sàng tiếp nhận một doanh nghiệp mới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the complex organization of a business enterprise tổ chức phức tạp của một doanh nghiệp kinh doanh |
tổ chức phức tạp của một doanh nghiệp kinh doanh | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Act will encourage private enterprise. Đạo luật sẽ khuyến khích doanh nghiệp tư nhân. |
Đạo luật sẽ khuyến khích doanh nghiệp tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government has promoted the small firm and the enterprise culture. Chính phủ đã thúc đẩy doanh nghiệp nhỏ và văn hóa doanh nghiệp. |
Chính phủ đã thúc đẩy doanh nghiệp nhỏ và văn hóa doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The culture of dependency was replaced by an enterprise culture. Văn hóa phụ thuộc được thay thế bằng văn hóa doanh nghiệp. |
Văn hóa phụ thuộc được thay thế bằng văn hóa doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The city government offered grants in hopes of stimulating local enterprises. Chính quyền thành phố trao trợ cấp với mong muốn kích thích những doanh nghiệp địa phương. |
Chính quyền thành phố trao trợ cấp với mong muốn kích thích những doanh nghiệp địa phương. | Lưu sổ câu |