Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enterprise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enterprise trong tiếng Anh

enterprise /ˈɛntəpraɪz/
- noun : xí nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enterprise: Doanh nghiệp; dự án lớn

Enterprise là danh từ chỉ công ty, tổ chức kinh doanh hoặc một dự án đòi hỏi nỗ lực lớn.

  • She runs a successful enterprise. (Cô ấy điều hành một doanh nghiệp thành công.)
  • The government supports small enterprises. (Chính phủ hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.)
  • Building the bridge was a huge enterprise. (Xây cây cầu là một dự án lớn.)

Bảng biến thể từ "enterprise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "enterprise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enterprise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is in charge of an enterprise with a turnover of $26 billion.

Ông phụ trách một doanh nghiệp với doanh thu 26 tỷ USD.

Lưu sổ câu

2

state-owned/public enterprises

doanh nghiệp nhà nước / nhà nước

Lưu sổ câu

3

The grant is available to small and medium-sized enterprises.

Khoản tài trợ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Have you heard about his latest business enterprise?

Bạn đã nghe nói về doanh nghiệp kinh doanh mới nhất của anh ấy chưa?

Lưu sổ câu

5

a joint enterprise

một doanh nghiệp liên kết

Lưu sổ câu

6

The music festival is a new enterprise which we hope will become an annual event.

Lễ hội âm nhạc là một hoạt động mới mà chúng tôi hy vọng sẽ trở thành một sự kiện thường niên.

Lưu sổ câu

7

They provide grants to encourage enterprise in the region.

Họ cung cấp các khoản tài trợ để khuyến khích doanh nghiệp trong khu vực.

Lưu sổ câu

8

an enterprise culture (= in which people are encouraged to develop small businesses)

văn hóa doanh nghiệp (= trong đó mọi người được khuyến khích phát triển các doanh nghiệp nhỏ)

Lưu sổ câu

9

a job in which enterprise is rewarded

một công việc mà doanh nghiệp được khen thưởng

Lưu sổ câu

10

a man of enterprise

một người đàn ông của doanh nghiệp

Lưu sổ câu

11

Many hotels are showing enterprise and imagination by staging special events.

Nhiều khách sạn đang thể hiện sự doanh nghiệp và trí tưởng tượng bằng cách tổ chức các sự kiện đặc biệt.

Lưu sổ câu

12

I thought she showed great enterprise.

Tôi nghĩ rằng cô ấy đã thể hiện một doanh nghiệp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

13

something that affects all the workers in the enterprise

điều gì đó ảnh hưởng đến tất cả công nhân trong doanh nghiệp

Lưu sổ câu

14

They plan to privatize over 100 state-owned enterprises.

Họ có kế hoạch tư nhân hóa hơn 100 doanh nghiệp nhà nước.

Lưu sổ câu

15

The programme is a joint enterprise with the National Business School.

Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia.

Lưu sổ câu

16

The team leader will be the most important factor in this difficult enterprise.

Trưởng nhóm sẽ là nhân tố quan trọng nhất trong doanh nghiệp khó khăn này.

Lưu sổ câu

17

They are willing to undertake a new enterprise.

Họ sẵn sàng tiếp nhận một doanh nghiệp mới.

Lưu sổ câu

18

the complex organization of a business enterprise

tổ chức phức tạp của một doanh nghiệp kinh doanh

Lưu sổ câu

19

The Act will encourage private enterprise.

Đạo luật sẽ khuyến khích doanh nghiệp tư nhân.

Lưu sổ câu

20

The government has promoted the small firm and the enterprise culture.

Chính phủ đã thúc đẩy doanh nghiệp nhỏ và văn hóa doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

21

The culture of dependency was replaced by an enterprise culture.

Văn hóa phụ thuộc được thay thế bằng văn hóa doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

22

The city government offered grants in hopes of stimulating local enterprises.

Chính quyền thành phố trao trợ cấp với mong muốn kích thích những doanh nghiệp địa phương.

Lưu sổ câu