endure: Chịu đựng; kéo dài
Endure là động từ chỉ khả năng chịu đựng khó khăn hoặc duy trì tồn tại qua thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They had to endure a long wait before the case came to trial. Họ đã phải chịu đựng một thời gian dài chờ đợi trước khi vụ án được đưa ra xét xử. |
Họ đã phải chịu đựng một thời gian dài chờ đợi trước khi vụ án được đưa ra xét xử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She could not endure the thought of parting. Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ chia tay. |
Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ chia tay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The pain was almost too great to endure. Nỗi đau gần như quá lớn không thể chịu đựng được. |
Nỗi đau gần như quá lớn không thể chịu đựng được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a love that endures all things and never fails một tình yêu trường tồn mọi điều và không bao giờ thất bại |
một tình yêu trường tồn mọi điều và không bao giờ thất bại | Lưu sổ câu |
| 5 |
He had to endure the racist taunts of the crowd. Ông phải chịu đựng những lời chế nhạo phân biệt chủng tộc của đám đông. |
Ông phải chịu đựng những lời chế nhạo phân biệt chủng tộc của đám đông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He can't endure being defeated. Anh ta không thể chịu đựng được khi bị đánh bại. |
Anh ta không thể chịu đựng được khi bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He can't endure to be defeated. Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại. |
Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a success that will endure một thành công sẽ trường tồn |
một thành công sẽ trường tồn | Lưu sổ câu |
| 9 |
The torn flag has endured as a symbol of freedom. Lá cờ rách đã tồn tại như một biểu tượng của tự do. |
Lá cờ rách đã tồn tại như một biểu tượng của tự do. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He can't endure being defeated. Anh ta không thể chịu đựng được việc bị đánh bại. |
Anh ta không thể chịu đựng được việc bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He can't endure to be defeated. Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại. |
Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại. | Lưu sổ câu |