Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

endure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ endure trong tiếng Anh

endure /ɪnˈdjʊə/
- noun : chịu đựng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

endure: Chịu đựng; kéo dài

Endure là động từ chỉ khả năng chịu đựng khó khăn hoặc duy trì tồn tại qua thời gian.

  • They had to endure extreme weather conditions. (Họ phải chịu đựng điều kiện thời tiết khắc nghiệt.)
  • His legacy will endure for generations. (Di sản của ông sẽ tồn tại qua nhiều thế hệ.)
  • She endured years of hard work before succeeding. (Cô ấy trải qua nhiều năm làm việc vất vả trước khi thành công.)

Bảng biến thể từ "endure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "endure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "endure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They had to endure a long wait before the case came to trial.

Họ đã phải chịu đựng một thời gian dài chờ đợi trước khi vụ án được đưa ra xét xử.

Lưu sổ câu

2

She could not endure the thought of parting.

Cô không thể chịu đựng được ý nghĩ chia tay.

Lưu sổ câu

3

The pain was almost too great to endure.

Nỗi đau gần như quá lớn không thể chịu đựng được.

Lưu sổ câu

4

a love that endures all things and never fails

một tình yêu trường tồn mọi điều và không bao giờ thất bại

Lưu sổ câu

5

He had to endure the racist taunts of the crowd.

Ông phải chịu đựng những lời chế nhạo phân biệt chủng tộc của đám đông.

Lưu sổ câu

6

He can't endure being defeated.

Anh ta không thể chịu đựng được khi bị đánh bại.

Lưu sổ câu

7

He can't endure to be defeated.

Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại.

Lưu sổ câu

8

a success that will endure

một thành công sẽ trường tồn

Lưu sổ câu

9

The torn flag has endured as a symbol of freedom.

Lá cờ rách đã tồn tại như một biểu tượng của tự do.

Lưu sổ câu

10

He can't endure being defeated.

Anh ta không thể chịu đựng được việc bị đánh bại.

Lưu sổ câu

11

He can't endure to be defeated.

Anh ta không thể chịu đựng được để bị đánh bại.

Lưu sổ câu