embrace: Ôm; đón nhận
Embrace là động từ nghĩa là ôm ai đó hoặc chấp nhận ý tưởng, thay đổi; là danh từ chỉ cái ôm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He held her in a warm embrace. Anh ôm cô vào lòng. |
Anh ôm cô vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There were tears and embraces as they said goodbye. Có những giọt nước mắt và những cái ôm khi họ nói lời tạm biệt. |
Có những giọt nước mắt và những cái ôm khi họ nói lời tạm biệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the country’s eager embrace of modern technology đất nước háo hức đón nhận công nghệ hiện đại |
đất nước háo hức đón nhận công nghệ hiện đại | Lưu sổ câu |