ego: Cái tôi; lòng tự trọng
Ego là danh từ chỉ ý thức về bản thân, lòng tự trọng hoặc sự tự tin; đôi khi mang nghĩa tiêu cực là tính ích kỷ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He has the biggest ego of anyone I've ever met. Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai tôi từng gặp. |
Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai tôi từng gặp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Winning the prize really boosted her ego. Giành giải thưởng thực sự đã thúc đẩy cái tôi của cô ấy. |
Giành giải thưởng thực sự đã thúc đẩy cái tôi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Freud introduced the idea that a part of the ego is unconscious. Freud đưa ra ý tưởng rằng một phần của bản ngã là vô thức. |
Freud đưa ra ý tưởng rằng một phần của bản ngã là vô thức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The part of the ego which does the criticizing is the conscience. Phần bản ngã chịu sự chỉ trích là lương tâm. |
Phần bản ngã chịu sự chỉ trích là lương tâm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a huge blow to his ego to find out he was so unpopular. Đó là một cú đánh mạnh vào cái tôi của anh ấy khi biết rằng anh ấy không được yêu thích đến vậy. |
Đó là một cú đánh mạnh vào cái tôi của anh ấy khi biết rằng anh ấy không được yêu thích đến vậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Professionals need to check their egos and change their techniques. Các chuyên gia cần kiểm tra cái tôi của họ và thay đổi kỹ thuật của họ. |
Các chuyên gia cần kiểm tra cái tôi của họ và thay đổi kỹ thuật của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She likes to mix with people who flatter her ego. Cô ấy thích hòa nhập với những người tâng bốc cái tôi của mình. |
Cô ấy thích hòa nhập với những người tâng bốc cái tôi của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Unconditional surrender was more than his fragile ego could bear. Đầu hàng vô điều kiện nhiều hơn cái tôi mong manh của anh ta có thể chịu đựng. |
Đầu hàng vô điều kiện nhiều hơn cái tôi mong manh của anh ta có thể chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He has the biggest ego of anyone I've ever met. Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai mà tôi từng gặp. |
Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai mà tôi từng gặp. | Lưu sổ câu |