Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ego là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ego trong tiếng Anh

ego /ˈiːɡəʊ/
- noun : Cái tôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ego: Cái tôi; lòng tự trọng

Ego là danh từ chỉ ý thức về bản thân, lòng tự trọng hoặc sự tự tin; đôi khi mang nghĩa tiêu cực là tính ích kỷ.

  • His ego was hurt when he lost the competition. (Cái tôi của anh ấy bị tổn thương khi thua cuộc thi.)
  • She has a healthy ego and knows her worth. (Cô ấy có lòng tự trọng lành mạnh và biết giá trị của mình.)
  • His big ego makes it hard for him to admit mistakes. (Cái tôi quá lớn khiến anh ấy khó thừa nhận sai lầm.)

Bảng biến thể từ "ego"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ego"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ego"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has the biggest ego of anyone I've ever met.

Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai tôi từng gặp.

Lưu sổ câu

2

Winning the prize really boosted her ego.

Giành giải thưởng thực sự đã thúc đẩy cái tôi của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

Freud introduced the idea that a part of the ego is unconscious.

Freud đưa ra ý tưởng rằng một phần của bản ngã là vô thức.

Lưu sổ câu

4

The part of the ego which does the criticizing is the conscience.

Phần bản ngã chịu sự chỉ trích là lương tâm.

Lưu sổ câu

5

It was a huge blow to his ego to find out he was so unpopular.

Đó là một cú đánh mạnh vào cái tôi của anh ấy khi biết rằng anh ấy không được yêu thích đến vậy.

Lưu sổ câu

6

Professionals need to check their egos and change their techniques.

Các chuyên gia cần kiểm tra cái tôi của họ và thay đổi kỹ thuật của họ.

Lưu sổ câu

7

She likes to mix with people who flatter her ego.

Cô ấy thích hòa nhập với những người tâng bốc cái tôi của mình.

Lưu sổ câu

8

Unconditional surrender was more than his fragile ego could bear.

Đầu hàng vô điều kiện nhiều hơn cái tôi mong manh của anh ta có thể chịu đựng.

Lưu sổ câu

9

He has the biggest ego of anyone I've ever met.

Anh ấy có cái tôi lớn nhất so với bất kỳ ai mà tôi từng gặp.

Lưu sổ câu