Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

echo là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ echo trong tiếng Anh

echo /ˈɛkəʊ/
- noun : tiếng vang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

echo: Tiếng vang; lặp lại

Echo là danh từ chỉ âm thanh phản hồi lại; là động từ nghĩa là tạo hoặc lặp lại âm/thông điệp.

  • The echo of her voice filled the cave. (Tiếng vang giọng cô ấy lấp đầy hang động.)
  • His words echoed in my mind. (Lời của anh ấy vang vọng trong tâm trí tôi.)
  • The mountains echoed with laughter. (Tiếng cười vang vọng khắp núi.)

Bảng biến thể từ "echo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "echo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "echo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her footsteps echoed in the empty room.

Tiếng bước chân của cô ấy vang vọng trong căn phòng trống.

Lưu sổ câu

2

The gunshot echoed through the forest.

Tiếng súng vang vọng khắp khu rừng.

Lưu sổ câu

3

The whole house echoed.

Toàn bộ ngôi nhà vang vọng.

Lưu sổ câu

4

The street echoed with the cries of children.

Đường phố vang vọng tiếng khóc trẻ thơ.

Lưu sổ câu

5

The valley echoed back his voice.

Thung lũng vọng lại giọng nói của anh.

Lưu sổ câu

6

The great hall echoed with laughter.

Đại sảnh vang vọng tiếng cười.

Lưu sổ câu

7

‘More police, that’s what we need,’ he said, echoing his father’s views on the subject.

"Thêm cảnh sát, đó là những gì chúng tôi cần", anh nói, lặp lại quan điểm của cha anh về chủ đề này.

Lưu sổ câu

8

This is a view echoed by many on the right of the party.

Đây là quan điểm được nhiều người ở bên phải của bữa tiệc lặp lại.

Lưu sổ câu

9

‘He's gone!’ Viv echoed.

“Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên.

Lưu sổ câu

10

His voice echoed around the room.

Giọng anh vang vọng khắp phòng.

Lưu sổ câu

11

The call echoed off the walls of the cave.

Tiếng gọi vang vọng từ các bức tường của hang động.

Lưu sổ câu

12

Their voices echoed back across the water.

Giọng nói của họ vang vọng trở lại trên mặt nước.

Lưu sổ câu

13

The protest seemed to echo across the room.

Cuộc phản đối dường như vang khắp phòng.

Lưu sổ câu

14

Her screams still echoed in his ears.

Tiếng hét của cô vẫn còn văng vẳng bên tai anh.

Lưu sổ câu

15

They had ideas which seem to echo our own.

Họ có những ý tưởng dường như giống với ý tưởng của chúng ta.

Lưu sổ câu

16

an opinion that is widely echoed in the tabloid press

một ý kiến ​​được phản hồi rộng rãi trên báo chí lá cải

Lưu sổ câu

17

In his statement, the minister merely echoed the views of the chief police officer.

Trong tuyên bố của mình, bộ trưởng chỉ lặp lại quan điểm của cảnh sát trưởng.

Lưu sổ câu

18

Many others echoed her opinion that a change in the law was necessary.

Nhiều người khác lặp lại ý kiến ​​của bà rằng việc thay đổi luật là cần thiết.

Lưu sổ câu

19

‘He's gone!’ Viv echoed.

“Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên.

Lưu sổ câu