echo: Tiếng vang; lặp lại
Echo là danh từ chỉ âm thanh phản hồi lại; là động từ nghĩa là tạo hoặc lặp lại âm/thông điệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her footsteps echoed in the empty room. Tiếng bước chân của cô ấy vang vọng trong căn phòng trống. |
Tiếng bước chân của cô ấy vang vọng trong căn phòng trống. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The gunshot echoed through the forest. Tiếng súng vang vọng khắp khu rừng. |
Tiếng súng vang vọng khắp khu rừng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The whole house echoed. Toàn bộ ngôi nhà vang vọng. |
Toàn bộ ngôi nhà vang vọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The street echoed with the cries of children. Đường phố vang vọng tiếng khóc trẻ thơ. |
Đường phố vang vọng tiếng khóc trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The valley echoed back his voice. Thung lũng vọng lại giọng nói của anh. |
Thung lũng vọng lại giọng nói của anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The great hall echoed with laughter. Đại sảnh vang vọng tiếng cười. |
Đại sảnh vang vọng tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘More police, that’s what we need,’ he said, echoing his father’s views on the subject. "Thêm cảnh sát, đó là những gì chúng tôi cần", anh nói, lặp lại quan điểm của cha anh về chủ đề này. |
"Thêm cảnh sát, đó là những gì chúng tôi cần", anh nói, lặp lại quan điểm của cha anh về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This is a view echoed by many on the right of the party. Đây là quan điểm được nhiều người ở bên phải của bữa tiệc lặp lại. |
Đây là quan điểm được nhiều người ở bên phải của bữa tiệc lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘He's gone!’ Viv echoed. “Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên. |
“Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His voice echoed around the room. Giọng anh vang vọng khắp phòng. |
Giọng anh vang vọng khắp phòng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The call echoed off the walls of the cave. Tiếng gọi vang vọng từ các bức tường của hang động. |
Tiếng gọi vang vọng từ các bức tường của hang động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Their voices echoed back across the water. Giọng nói của họ vang vọng trở lại trên mặt nước. |
Giọng nói của họ vang vọng trở lại trên mặt nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The protest seemed to echo across the room. Cuộc phản đối dường như vang khắp phòng. |
Cuộc phản đối dường như vang khắp phòng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her screams still echoed in his ears. Tiếng hét của cô vẫn còn văng vẳng bên tai anh. |
Tiếng hét của cô vẫn còn văng vẳng bên tai anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They had ideas which seem to echo our own. Họ có những ý tưởng dường như giống với ý tưởng của chúng ta. |
Họ có những ý tưởng dường như giống với ý tưởng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
an opinion that is widely echoed in the tabloid press một ý kiến được phản hồi rộng rãi trên báo chí lá cải |
một ý kiến được phản hồi rộng rãi trên báo chí lá cải | Lưu sổ câu |
| 17 |
In his statement, the minister merely echoed the views of the chief police officer. Trong tuyên bố của mình, bộ trưởng chỉ lặp lại quan điểm của cảnh sát trưởng. |
Trong tuyên bố của mình, bộ trưởng chỉ lặp lại quan điểm của cảnh sát trưởng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many others echoed her opinion that a change in the law was necessary. Nhiều người khác lặp lại ý kiến của bà rằng việc thay đổi luật là cần thiết. |
Nhiều người khác lặp lại ý kiến của bà rằng việc thay đổi luật là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
‘He's gone!’ Viv echoed. “Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên. |
“Anh ấy đi rồi!” Viv vang lên. | Lưu sổ câu |