earnings: Thu nhập
Earnings là danh từ chỉ số tiền kiếm được từ công việc hoặc đầu tư.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a rise in average earnings thu nhập trung bình tăng |
thu nhập trung bình tăng | Lưu sổ câu |
| 2 |
She is claiming compensation for loss of earnings. Cô ấy đang đòi bồi thường vì mất thu nhập. |
Cô ấy đang đòi bồi thường vì mất thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company's earnings per share have fallen to 29p. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu của công ty đã giảm xuống còn 29p. |
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu của công ty đã giảm xuống còn 29p. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Whisky accounts for a large percentage of Scotland's export earnings. Whisky chiếm một tỷ lệ lớn trong thu nhập xuất khẩu của Scotland. |
Whisky chiếm một tỷ lệ lớn trong thu nhập xuất khẩu của Scotland. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a rise in average earnings for factory workers mức tăng thu nhập trung bình của công nhân nhà máy |
mức tăng thu nhập trung bình của công nhân nhà máy | Lưu sổ câu |
| 6 |
Blue-collar workers saw their real earnings diminish. Công nhân cổ xanh thấy thu nhập thực tế của họ giảm đi. |
Công nhân cổ xanh thấy thu nhập thực tế của họ giảm đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was jailed for six months in June for living off immoral earnings. Anh ta bị bỏ tù sáu tháng vào tháng Sáu vì sống bằng thu nhập phi đạo đức. |
Anh ta bị bỏ tù sáu tháng vào tháng Sáu vì sống bằng thu nhập phi đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her net earnings last year were $15 000. Thu nhập ròng của cô năm ngoái là 15 000 đô la. |
Thu nhập ròng của cô năm ngoái là 15 000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her win in Australia has taken her career earnings through the million-dollar barrier. Chiến thắng của cô ở Úc đã đưa thu nhập sự nghiệp của cô vượt qua rào cản hàng triệu đô la. |
Chiến thắng của cô ở Úc đã đưa thu nhập sự nghiệp của cô vượt qua rào cản hàng triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Levels of earnings are still rising. Mức thu nhập vẫn đang tăng. |
Mức thu nhập vẫn đang tăng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You must declare all earnings to the tax office. Bạn phải khai báo tất cả các khoản thu nhập với cơ quan thuế. |
Bạn phải khai báo tất cả các khoản thu nhập với cơ quan thuế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
an earnings-related pension scheme một chương trình lương hưu liên quan đến thu nhập |
một chương trình lương hưu liên quan đến thu nhập | Lưu sổ câu |
| 13 |
An earnings shortfall might point to problems with our forecasting abilities. Sự thiếu hụt thu nhập có thể chỉ ra các vấn đề với khả năng dự báo của chúng tôi. |
Sự thiếu hụt thu nhập có thể chỉ ra các vấn đề với khả năng dự báo của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Chile's earnings from exports rose by 2%. Thu nhập từ xuất khẩu của Chile tăng 2%. |
Thu nhập từ xuất khẩu của Chile tăng 2%. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The company reported earnings of $2.9 million. Công ty báo cáo thu nhập 2,9 triệu đô la. |
Công ty báo cáo thu nhập 2,9 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The stock trades at about 40 times earnings. Cổ phiếu giao dịch với thu nhập gấp 40 lần. |
Cổ phiếu giao dịch với thu nhập gấp 40 lần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
long-term increases in corporate revenues and earnings doanh thu và thu nhập doanh nghiệp tăng trong dài hạn |
doanh thu và thu nhập doanh nghiệp tăng trong dài hạn | Lưu sổ câu |
| 18 |
the company's projected earnings for the next twelve months thu nhập dự kiến của công ty trong 12 tháng tới |
thu nhập dự kiến của công ty trong 12 tháng tới | Lưu sổ câu |
| 19 |
the second-quarter earnings announcement thông báo thu nhập quý thứ hai |
thông báo thu nhập quý thứ hai | Lưu sổ câu |
| 20 |
Chile's earnings from exports rose by 2%. Thu nhập từ xuất khẩu của Chile tăng 2%. |
Thu nhập từ xuất khẩu của Chile tăng 2%. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the company's projected earnings for the next twelve months thu nhập dự kiến của công ty trong 12 tháng tới |
thu nhập dự kiến của công ty trong 12 tháng tới | Lưu sổ câu |