Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dynamic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dynamic trong tiếng Anh

dynamic /daɪˈnæmɪk/
- adj : năng động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dynamic: Năng động; đầy biến động

Dynamic là tính từ chỉ sự tích cực, năng lượng hoặc khả năng thay đổi nhanh; là danh từ chỉ động lực hoặc quan hệ tương tác.

  • She is a dynamic leader. (Cô ấy là một lãnh đạo năng động.)
  • The business environment is very dynamic. (Môi trường kinh doanh rất biến động.)
  • The dynamics between the two teams are interesting. (Tương tác giữa hai đội rất thú vị.)

Bảng biến thể từ "dynamic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dynamic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dynamic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a dynamic leader

một nhà lãnh đạo năng động

Lưu sổ câu

2

He was a dynamic young advertising executive.

Anh ấy là một giám đốc điều hành quảng cáo trẻ năng động.

Lưu sổ câu

3

She has a dynamic personality.

Cô ấy có tính cách năng động.

Lưu sổ câu

4

The business has managed to change and remain dynamic.

Công việc kinh doanh đã xoay sở để thay đổi và vẫn năng động.

Lưu sổ câu

5

These countries are characterized by highly dynamic economies.

Những quốc gia này được đặc trưng bởi nền kinh tế năng động cao.

Lưu sổ câu

6

The process is essentially dynamic with ideas and feedback flowing both ways.

Quá trình này về cơ bản là động với các ý tưởng và phản hồi theo cả hai cách.

Lưu sổ câu

7

They want to promote a dynamic economy with a high level of employment.

Họ muốn thúc đẩy một nền kinh tế năng động với mức độ việc làm cao.

Lưu sổ câu