dynamic: Năng động; đầy biến động
Dynamic là tính từ chỉ sự tích cực, năng lượng hoặc khả năng thay đổi nhanh; là danh từ chỉ động lực hoặc quan hệ tương tác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a dynamic leader một nhà lãnh đạo năng động |
một nhà lãnh đạo năng động | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was a dynamic young advertising executive. Anh ấy là một giám đốc điều hành quảng cáo trẻ năng động. |
Anh ấy là một giám đốc điều hành quảng cáo trẻ năng động. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She has a dynamic personality. Cô ấy có tính cách năng động. |
Cô ấy có tính cách năng động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The business has managed to change and remain dynamic. Công việc kinh doanh đã xoay sở để thay đổi và vẫn năng động. |
Công việc kinh doanh đã xoay sở để thay đổi và vẫn năng động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These countries are characterized by highly dynamic economies. Những quốc gia này được đặc trưng bởi nền kinh tế năng động cao. |
Những quốc gia này được đặc trưng bởi nền kinh tế năng động cao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The process is essentially dynamic with ideas and feedback flowing both ways. Quá trình này về cơ bản là động với các ý tưởng và phản hồi theo cả hai cách. |
Quá trình này về cơ bản là động với các ý tưởng và phản hồi theo cả hai cách. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They want to promote a dynamic economy with a high level of employment. Họ muốn thúc đẩy một nền kinh tế năng động với mức độ việc làm cao. |
Họ muốn thúc đẩy một nền kinh tế năng động với mức độ việc làm cao. | Lưu sổ câu |