dumb: Câm; ngớ ngẩn
Dumb là tính từ chỉ người không nói được (cách dùng cũ) hoặc hành vi ngu ngốc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
That was a pretty dumb thing to do. Đó là một điều khá ngu ngốc để làm. |
Đó là một điều khá ngu ngốc để làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If the police question you, act dumb (= pretend you do not know anything). Nếu cảnh sát thẩm vấn bạn, hãy cư xử ngu ngốc (= giả vờ như bạn không biết gì). |
Nếu cảnh sát thẩm vấn bạn, hãy cư xử ngu ngốc (= giả vờ như bạn không biết gì). | Lưu sổ câu |
| 3 |
In her early movies she played a dumb blonde. Trong những bộ phim đầu tiên của mình, cô ấy đóng vai một cô gái tóc vàng câm. |
Trong những bộ phim đầu tiên của mình, cô ấy đóng vai một cô gái tóc vàng câm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was born deaf and dumb. Cô ấy bị câm điếc bẩm sinh. |
Cô ấy bị câm điếc bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We were all struck dumb with amazement. Tất cả chúng tôi đều sững sờ vì kinh ngạc. |
Tất cả chúng tôi đều sững sờ vì kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We sat there in dumb silence. Chúng tôi ngồi đó trong im lặng. |
Chúng tôi ngồi đó trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She stood in the doorway, dumb with rage. Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa, chết lặng vì giận dữ. |
Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa, chết lặng vì giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm sure my question sounded really dumb. Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn. |
Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
How could he be so dumb as to do that? Làm thế nào mà anh ta có thể câm như vậy để làm điều đó? |
Làm thế nào mà anh ta có thể câm như vậy để làm điều đó? | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's going out with some dumb jock from her high school. Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy. |
Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
That's the dumbest idea I ever heard. Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe. |
Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This president is even dumber than his father. Tổng thống này thậm chí còn tệ hơn cả cha mình. |
Tổng thống này thậm chí còn tệ hơn cả cha mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm sure my question sounded really dumb. Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn. |
Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's going out with some dumb jock from her high school. Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy. |
Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That's the dumbest idea I ever heard. Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe. |
Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe. | Lưu sổ câu |