Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dumb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dumb trong tiếng Anh

dumb /dʌm/
- noun : câm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dumb: Câm; ngớ ngẩn

Dumb là tính từ chỉ người không nói được (cách dùng cũ) hoặc hành vi ngu ngốc.

  • He was born deaf and dumb. (Anh ấy sinh ra bị điếc và câm.)
  • That was a dumb mistake. (Đó là một sai lầm ngớ ngẩn.)
  • I felt dumb for forgetting his name. (Tôi cảm thấy ngớ ngẩn vì quên tên anh ấy.)

Bảng biến thể từ "dumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That was a pretty dumb thing to do.

Đó là một điều khá ngu ngốc để làm.

Lưu sổ câu

2

If the police question you, act dumb (= pretend you do not know anything).

Nếu cảnh sát thẩm vấn bạn, hãy cư xử ngu ngốc (= giả vờ như bạn không biết gì).

Lưu sổ câu

3

In her early movies she played a dumb blonde.

Trong những bộ phim đầu tiên của mình, cô ấy đóng vai một cô gái tóc vàng câm.

Lưu sổ câu

4

She was born deaf and dumb.

Cô ấy bị câm điếc bẩm sinh.

Lưu sổ câu

5

We were all struck dumb with amazement.

Tất cả chúng tôi đều sững sờ vì kinh ngạc.

Lưu sổ câu

6

We sat there in dumb silence.

Chúng tôi ngồi đó trong im lặng.

Lưu sổ câu

7

She stood in the doorway, dumb with rage.

Cô ấy đứng ở ngưỡng cửa, chết lặng vì giận dữ.

Lưu sổ câu

8

I'm sure my question sounded really dumb.

Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn.

Lưu sổ câu

9

How could he be so dumb as to do that?

Làm thế nào mà anh ta có thể câm như vậy để làm điều đó?

Lưu sổ câu

10

She's going out with some dumb jock from her high school.

Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy.

Lưu sổ câu

11

That's the dumbest idea I ever heard.

Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe.

Lưu sổ câu

12

This president is even dumber than his father.

Tổng thống này thậm chí còn tệ hơn cả cha mình.

Lưu sổ câu

13

I'm sure my question sounded really dumb.

Tôi chắc rằng câu hỏi của tôi nghe thật ngớ ngẩn.

Lưu sổ câu

14

She's going out with some dumb jock from her high school.

Cô ấy đang đi chơi với một số trò chơi ngu ngốc từ trường trung học của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

That's the dumbest idea I ever heard.

Đó là ý tưởng ngu ngốc nhất mà tôi từng nghe.

Lưu sổ câu