Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

duck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ duck trong tiếng Anh

duck /dʌk/
- noun : Vịt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

duck: Con vịt; cú cúi nhanh

Duck là danh từ chỉ loài chim nước; là động từ nghĩa là cúi đầu hoặc né nhanh.

  • The duck swam across the pond. (Con vịt bơi qua ao.)
  • Duck your head to avoid the branch. (Cúi đầu xuống để tránh cành cây.)
  • She quickly ducked behind the wall. (Cô ấy nhanh chóng né sau bức tường.)

Bảng biến thể từ "duck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "duck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "duck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

wild ducks

vịt hoang dã

Lưu sổ câu

2

duck eggs

trứng vịt

Lưu sổ câu

3

Every afternoon they went to the park to feed the ducks.

Mỗi buổi chiều, họ đến công viên để cho vịt ăn.

Lưu sổ câu

4

roast duck with orange sauce

vịt quay sốt cam

Lưu sổ câu

5

Slice the duck breast and serve.

Lát ức vịt và phục vụ.

Lưu sổ câu

6

In a large saucepan, melt the duck fat.

Đun chảy mỡ vịt trong một cái chảo lớn.

Lưu sổ câu

7

Anything else, duck?

Còn gì nữa không, con vịt?

Lưu sổ câu

8

He was out for a duck.

Anh ta đi chơi vịt.

Lưu sổ câu

9

The company has its ducks in a row for a move into the Asian market.

Công ty liên tiếp thành công trong việc tiến vào thị trường Châu Á.

Lưu sổ câu

10

Get your ducks in a row before you retire.

Hãy mua những con vịt của bạn liên tiếp trước khi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

11

She has taken to teaching like a duck to water.

Cô ấy đã đi dạy như vịt gặp nước.

Lưu sổ câu

12

A flock of ducks bobbed near the shore.

Một đàn vịt nhấp nhô gần bờ.

Lưu sổ câu

13

A rubber duck floated in the bath.

Một con vịt cao su nổi trong bồn tắm.

Lưu sổ câu

14

The ducks paddled furiously to grab the bread.

Những con vịt giận dữ chèo thuyền để lấy bánh mì.

Lưu sổ câu