duck: Con vịt; cú cúi nhanh
Duck là danh từ chỉ loài chim nước; là động từ nghĩa là cúi đầu hoặc né nhanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
wild ducks vịt hoang dã |
vịt hoang dã | Lưu sổ câu |
| 2 |
duck eggs trứng vịt |
trứng vịt | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every afternoon they went to the park to feed the ducks. Mỗi buổi chiều, họ đến công viên để cho vịt ăn. |
Mỗi buổi chiều, họ đến công viên để cho vịt ăn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
roast duck with orange sauce vịt quay sốt cam |
vịt quay sốt cam | Lưu sổ câu |
| 5 |
Slice the duck breast and serve. Lát ức vịt và phục vụ. |
Lát ức vịt và phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
In a large saucepan, melt the duck fat. Đun chảy mỡ vịt trong một cái chảo lớn. |
Đun chảy mỡ vịt trong một cái chảo lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Anything else, duck? Còn gì nữa không, con vịt? |
Còn gì nữa không, con vịt? | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was out for a duck. Anh ta đi chơi vịt. |
Anh ta đi chơi vịt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company has its ducks in a row for a move into the Asian market. Công ty liên tiếp thành công trong việc tiến vào thị trường Châu Á. |
Công ty liên tiếp thành công trong việc tiến vào thị trường Châu Á. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Get your ducks in a row before you retire. Hãy mua những con vịt của bạn liên tiếp trước khi nghỉ hưu. |
Hãy mua những con vịt của bạn liên tiếp trước khi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She has taken to teaching like a duck to water. Cô ấy đã đi dạy như vịt gặp nước. |
Cô ấy đã đi dạy như vịt gặp nước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A flock of ducks bobbed near the shore. Một đàn vịt nhấp nhô gần bờ. |
Một đàn vịt nhấp nhô gần bờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A rubber duck floated in the bath. Một con vịt cao su nổi trong bồn tắm. |
Một con vịt cao su nổi trong bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ducks paddled furiously to grab the bread. Những con vịt giận dữ chèo thuyền để lấy bánh mì. |
Những con vịt giận dữ chèo thuyền để lấy bánh mì. | Lưu sổ câu |