Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drown là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drown trong tiếng Anh

drown /draʊn/
- noun : chết chìm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drown: Chết đuối; nhấn chìm

Drown là động từ chỉ hành động chết vì ngạt nước hoặc làm ngập trong nước/chất lỏng.

  • He almost drowned while swimming. (Anh ấy suýt chết đuối khi bơi.)
  • The flood drowned the fields. (Lũ lụt làm ngập cánh đồng.)
  • She tried to drown her sorrows in work. (Cô ấy cố vùi nỗi buồn vào công việc.)

Bảng biến thể từ "drown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "drown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drown"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Two children drowned after falling into the river.

Hai đứa trẻ chết đuối sau khi rơi xuống sông.

Lưu sổ câu

2

He had attempted to rescue the drowning man.

Anh ấy đã cố gắng giải cứu người đàn ông chết đuối.

Lưu sổ câu

3

She tried to drown herself.

Cô ấy cố gắng tự chết đuối.

Lưu sổ câu

4

They had drowned the unwanted kittens.

Họ đã dìm chết những chú mèo con không mong muốn.

Lưu sổ câu

5

He was drowned at sea.

Ông bị chết đuối trên biển.

Lưu sổ câu

6

The fruit was drowned in cream.

Trái cây bị chìm trong kem.

Lưu sổ câu

7

She turned up the radio to drown out the noise from next door.

Cô ấy bật đài để át tiếng ồn từ nhà bên cạnh.

Lưu sổ câu

8

His words were drowned out by jeers and whistling.

Lời nói của ông bị át đi bởi những lời chế nhạo và huýt sáo.

Lưu sổ câu

9

She opened a bottle of wine to drown her sorrows.

Cô mở một chai rượu để át đi nỗi buồn của mình.

Lưu sổ câu

10

She had been thrown into the harbour and left to drown.

Cô bị ném xuống bến cảng và chết đuối.

Lưu sổ câu

11

They were commended for saving a four-year-old from drowning.

Họ được khen ngợi vì đã cứu một đứa trẻ bốn tuổi khỏi chết đuối.

Lưu sổ câu