drown: Chết đuối; nhấn chìm
Drown là động từ chỉ hành động chết vì ngạt nước hoặc làm ngập trong nước/chất lỏng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Two children drowned after falling into the river. Hai đứa trẻ chết đuối sau khi rơi xuống sông. |
Hai đứa trẻ chết đuối sau khi rơi xuống sông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had attempted to rescue the drowning man. Anh ấy đã cố gắng giải cứu người đàn ông chết đuối. |
Anh ấy đã cố gắng giải cứu người đàn ông chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She tried to drown herself. Cô ấy cố gắng tự chết đuối. |
Cô ấy cố gắng tự chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They had drowned the unwanted kittens. Họ đã dìm chết những chú mèo con không mong muốn. |
Họ đã dìm chết những chú mèo con không mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was drowned at sea. Ông bị chết đuối trên biển. |
Ông bị chết đuối trên biển. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The fruit was drowned in cream. Trái cây bị chìm trong kem. |
Trái cây bị chìm trong kem. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She turned up the radio to drown out the noise from next door. Cô ấy bật đài để át tiếng ồn từ nhà bên cạnh. |
Cô ấy bật đài để át tiếng ồn từ nhà bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His words were drowned out by jeers and whistling. Lời nói của ông bị át đi bởi những lời chế nhạo và huýt sáo. |
Lời nói của ông bị át đi bởi những lời chế nhạo và huýt sáo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She opened a bottle of wine to drown her sorrows. Cô mở một chai rượu để át đi nỗi buồn của mình. |
Cô mở một chai rượu để át đi nỗi buồn của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She had been thrown into the harbour and left to drown. Cô bị ném xuống bến cảng và chết đuối. |
Cô bị ném xuống bến cảng và chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They were commended for saving a four-year-old from drowning. Họ được khen ngợi vì đã cứu một đứa trẻ bốn tuổi khỏi chết đuối. |
Họ được khen ngợi vì đã cứu một đứa trẻ bốn tuổi khỏi chết đuối. | Lưu sổ câu |