Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

drift là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ drift trong tiếng Anh

drift /drɪft/
- noun : trôi dạt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

drift: Trôi dạt

Drift là động từ mô tả chuyển động chậm và nhẹ nhàng theo dòng nước, gió; là danh từ chỉ xu hướng hoặc ý chính.

  • The boat drifted down the river. (Con thuyền trôi dọc theo dòng sông.)
  • Snow drifted across the road. (Tuyết bay trôi ngang qua đường.)
  • I don’t understand the drift of his argument. (Tôi không hiểu ý chính trong lập luận của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "drift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "drift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "drift"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Clouds drifted across the sky.

Mây trôi trên bầu trời.

Lưu sổ câu

2

The empty boat drifted out to sea.

Con thuyền trống trôi ra khơi.

Lưu sổ câu

3

A cool breeze drifted through the open window.

Một làn gió mát lướt qua khung cửa sổ đang mở.

Lưu sổ câu

4

Smoke drifted across the room.

Khói thuốc bay khắp phòng.

Lưu sổ câu

5

The crowd drifted away from the scene of the accident.

Đám đông trôi khỏi hiện trường vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

6

Her gaze drifted around the room.

Ánh mắt cô ấy lướt quanh căn phòng.

Lưu sổ câu

7

People began to drift back to their houses.

Mọi người bắt đầu quay trở lại nhà của họ.

Lưu sổ câu

8

I didn't intend to be a teacher—I just drifted into it.

Tôi không có ý định trở thành một giáo viên

Lưu sổ câu

9

He hasn't decided what to do yet—he's just drifting.

Anh ấy vẫn chưa quyết định phải làm gì

Lưu sổ câu

10

The conversation drifted onto politics.

Cuộc trò chuyện chuyển sang chính trị.

Lưu sổ câu

11

We seem to be drifting away from the point.

Chúng ta dường như đang trôi đi khỏi quan điểm.

Lưu sổ câu

12

Finally she drifted into sleep.

Cuối cùng cô cũng chìm vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

13

The injured man tried to speak but soon drifted into unconsciousness.

Người đàn ông bị thương cố gắng nói nhưng nhanh chóng chìm vào bất tỉnh.

Lưu sổ câu

14

He drifted in and out of consciousness.

Anh ta trôi dạt vào và mất ý thức.

Lưu sổ câu

15

She began to drift between sleep and wakefulness.

Cô bắt đầu chìm trong giấc ngủ và thức.

Lưu sổ câu

16

drifting sand

cát trôi

Lưu sổ câu

17

Some roads are closed because of drifting.

Một số con đường bị đóng cửa vì bị trôi.

Lưu sổ câu

18

The logs are drifted downstream to the mill.

Các khúc gỗ trôi xuống hạ lưu nhà máy.

Lưu sổ câu

19

The boat drifted slowly downstream.

Con thuyền trôi chậm về phía hạ lưu.

Lưu sổ câu

20

Smoke drifted up from the campfire.

Khói bốc lên từ đống lửa trại.

Lưu sổ câu

21

We drifted with the current.

Chúng ta trôi theo dòng chảy.

Lưu sổ câu

22

Cold and hungry, they drifted helplessly closer to the Arctic.

Lạnh và đói, họ trôi dạt đến gần Bắc Cực một cách bất lực.

Lưu sổ câu

23

His cigarette smoke drifted away on the breeze.

Khói thuốc lá của anh trôi đi theo làn gió nhẹ.

Lưu sổ câu

24

A single snowflake drifted down and settled on the ground.

Một bông tuyết trôi xuống và đọng lại trên mặt đất.

Lưu sổ câu

25

Voices drifted up through the floorboards.

Tiếng nói truyền lên qua các tấm ván sàn.

Lưu sổ câu

26

She drifted across the room to where we were standing.

Cô ấy đi ngang qua phòng đến chỗ chúng tôi đang đứng.

Lưu sổ câu

27

He spent the day drifting aimlessly about the house.

Anh ấy dành cả ngày trôi dạt vô định về ngôi nhà.

Lưu sổ câu

28

They drifted around south-east Asia for a while and then headed into China.

Họ trôi dạt quanh Đông Nam Á một thời gian và sau đó tiến vào Trung Quốc.

Lưu sổ câu

29

He allowed his thoughts to drift back to his conversation with Carrie.

Anh cho phép suy nghĩ của mình quay trở lại cuộc trò chuyện với Carrie.

Lưu sổ câu

30

He finally drifted back to his home town.

Cuối cùng anh ta cũng trôi dạt trở về thành phố quê hương của mình.

Lưu sổ câu

31

I didn't intend to be a teacher—I just drifted into it.

Tôi không có ý định trở thành một giáo viên

Lưu sổ câu

32

He hasn't decided what to do yet—he's just drifting.

Anh ấy vẫn chưa quyết định phải làm gì

Lưu sổ câu