drain: Thoát nước; làm cạn kiệt
Drain là động từ chỉ việc làm cho nước chảy ra hoặc tiêu hao năng lượng, tài nguyên; là danh từ chỉ cống hoặc ống thoát nước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The marshes have been drained. Các đầm lầy đã được rút cạn nước. |
Các đầm lầy đã được rút cạn nước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You will need to drain the central heating system before you replace the radiator. Bạn cần phải xả hệ thống sưởi trung tâm trước khi thay thế bộ tản nhiệt. |
Bạn cần phải xả hệ thống sưởi trung tâm trước khi thay thế bộ tản nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The swimming pool drains very slowly. Bể bơi thoát nước rất chậm. |
Bể bơi thoát nước rất chậm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Leave the dishes to drain. Để bát đĩa cho ráo nước. |
Để bát đĩa cho ráo nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We had to drain the oil out of the engine. Chúng tôi phải xả hết dầu ra khỏi động cơ. |
Chúng tôi phải xả hết dầu ra khỏi động cơ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She pulled out the plug and the water drained away. Cô ấy rút phích cắm ra và nước rút đi. |
Cô ấy rút phích cắm ra và nước rút đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My anger slowly drained away. Cơn giận của tôi từ từ biến mất. |
Cơn giận của tôi từ từ biến mất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The river drains into a lake. Sông chảy thành hồ. |
Sông chảy thành hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All the colour drained from his face when I told him the news. Tất cả sắc mặt anh ấy biến mất khi tôi nói với anh ấy tin tức. |
Tất cả sắc mặt anh ấy biến mất khi tôi nói với anh ấy tin tức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His face drained of colour. Khuôn mặt anh ta tái nhợt. |
Khuôn mặt anh ta tái nhợt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Then the water drains out, leaving a film of wet mud. Sau đó, nước thoát ra ngoài, để lại một lớp bùn ướt. |
Sau đó, nước thoát ra ngoài, để lại một lớp bùn ướt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The surgeon drains out any excess fluid. Bác sĩ phẫu thuật hút hết chất lỏng dư thừa ra ngoài. |
Bác sĩ phẫu thuật hút hết chất lỏng dư thừa ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The blood drains out of the body. Máu chảy ra khỏi cơ thể. |
Máu chảy ra khỏi cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I felt the courage draining out of me. Tôi cảm thấy can đảm đang dần cạn kiệt trong mình. |
Tôi cảm thấy can đảm đang dần cạn kiệt trong mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The country's coal reserves are being drained away. Trữ lượng than của đất nước đang bị cạn kiệt. |
Trữ lượng than của đất nước đang bị cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In one gulp, he drained the glass. Trong một ngụm, anh ta uống cạn ly. |
Trong một ngụm, anh ta uống cạn ly. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She quickly drained the last of her drink. Cô ấy nhanh chóng uống cạn cốc cuối cùng của mình. |
Cô ấy nhanh chóng uống cạn cốc cuối cùng của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
My mother's hospital expenses were slowly draining my income. Tiền viện phí của mẹ tôi đang dần tiêu hao thu nhập của tôi. |
Tiền viện phí của mẹ tôi đang dần tiêu hao thu nhập của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
an exhausting and draining experience một trải nghiệm mệt mỏi và kiệt sức |
một trải nghiệm mệt mỏi và kiệt sức | Lưu sổ câu |
| 20 |
I felt drained of energy. Tôi cảm thấy cạn kiệt năng lượng. |
Tôi cảm thấy cạn kiệt năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The experience left her emotionally drained. Trải nghiệm khiến cô cạn kiệt cảm xúc. |
Trải nghiệm khiến cô cạn kiệt cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His voice was utterly drained of emotion. Giọng anh hoàn toàn cạn kiệt cảm xúc. |
Giọng anh hoàn toàn cạn kiệt cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You will need to turn off the water and drain the tank. Bạn sẽ cần phải tắt nước và xả sạch bể chứa. |
Bạn sẽ cần phải tắt nước và xả sạch bể chứa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
well-drained soil đất thoát nước tốt |
đất thoát nước tốt | Lưu sổ câu |
| 25 |
Remove the artichokes, drain thoroughly and allow to cool. Vớt atisô ra, để ráo nước và để nguội. |
Vớt atisô ra, để ráo nước và để nguội. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Drain and rinse the pasta. Xả và rửa sạch mì ống. |
Xả và rửa sạch mì ống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Drain off the excess fat from the meat. Loại bỏ chất béo dư thừa trong thịt. |
Loại bỏ chất béo dư thừa trong thịt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The country's coal reserves are being drained away. Trữ lượng than của đất nước đang bị cạn kiệt. |
Trữ lượng than của đất nước đang bị cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
My mother's hospital expenses were slowly draining my income. Các khoản chi phí nằm viện của mẹ tôi đang dần tiêu hao thu nhập của tôi. |
Các khoản chi phí nằm viện của mẹ tôi đang dần tiêu hao thu nhập của tôi. | Lưu sổ câu |