dose: Liều lượng
Dose là danh từ chỉ lượng thuốc hoặc chất cần dùng một lần; là động từ nghĩa là cho ai uống/liều lượng nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a high/low/lethal dose liều lượng cao / thấp / gây chết người |
liều lượng cao / thấp / gây chết người | Lưu sổ câu |
| 2 |
Repeat the dose after 12 hours if necessary. Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần. |
Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Take a single dose at bedtime to help you sleep. Uống một liều duy nhất trước khi đi ngủ để giúp bạn dễ ngủ. |
Uống một liều duy nhất trước khi đi ngủ để giúp bạn dễ ngủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I always take my daily dose of vitamin C. Tôi luôn uống vitamin C hàng ngày. |
Tôi luôn uống vitamin C hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A dose of flu kept me off work. Một đợt cúm khiến tôi phải nghỉ làm. |
Một đợt cúm khiến tôi phải nghỉ làm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Workers at the nuclear plant were exposed to high doses of radiation. Công nhân tại nhà máy hạt nhân bị nhiễm phóng xạ liều cao. |
Công nhân tại nhà máy hạt nhân bị nhiễm phóng xạ liều cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can cope with her in small doses (= for short amounts of time). Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ (= trong một khoảng thời gian ngắn). |
Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ (= trong một khoảng thời gian ngắn). | Lưu sổ câu |
| 8 |
The film also contains a hefty dose of comedy. Bộ phim cũng chứa một liều lượng lớn hài kịch. |
Bộ phim cũng chứa một liều lượng lớn hài kịch. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He got through the housework like a dose of salts. Anh ấy hoàn thành công việc nhà như một liều thuốc muối. |
Anh ấy hoàn thành công việc nhà như một liều thuốc muối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The nurse will administer the correct dose. Y tá sẽ tiêm đúng liều lượng. |
Y tá sẽ tiêm đúng liều lượng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a strong dose of painkillers liều thuốc giảm đau mạnh |
liều thuốc giảm đau mạnh | Lưu sổ câu |
| 12 |
patients who receive high doses of this drug bệnh nhân dùng liều cao của thuốc này |
bệnh nhân dùng liều cao của thuốc này | Lưu sổ câu |