Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dose trong tiếng Anh

dose /dəʊs/
- noun : liều thuốc, liều lượng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dose: Liều lượng

Dose là danh từ chỉ lượng thuốc hoặc chất cần dùng một lần; là động từ nghĩa là cho ai uống/liều lượng nhất định.

  • Take one dose of this medicine every six hours. (Uống một liều thuốc này mỗi sáu giờ.)
  • The doctor adjusted the dose for the patient. (Bác sĩ điều chỉnh liều cho bệnh nhân.)
  • He was dosed with antibiotics. (Anh ấy được cho uống kháng sinh.)

Bảng biến thể từ "dose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a high/low/lethal dose

liều lượng cao / thấp / gây chết người

Lưu sổ câu

2

Repeat the dose after 12 hours if necessary.

Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần.

Lưu sổ câu

3

Take a single dose at bedtime to help you sleep.

Uống một liều duy nhất trước khi đi ngủ để giúp bạn dễ ngủ.

Lưu sổ câu

4

I always take my daily dose of vitamin C.

Tôi luôn uống vitamin C hàng ngày.

Lưu sổ câu

5

A dose of flu kept me off work.

Một đợt cúm khiến tôi phải nghỉ làm.

Lưu sổ câu

6

Workers at the nuclear plant were exposed to high doses of radiation.

Công nhân tại nhà máy hạt nhân bị nhiễm phóng xạ liều cao.

Lưu sổ câu

7

I can cope with her in small doses (= for short amounts of time).

Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ (= trong một khoảng thời gian ngắn).

Lưu sổ câu

8

The film also contains a hefty dose of comedy.

Bộ phim cũng chứa một liều lượng lớn hài kịch.

Lưu sổ câu

9

He got through the housework like a dose of salts.

Anh ấy hoàn thành công việc nhà như một liều thuốc muối.

Lưu sổ câu

10

The nurse will administer the correct dose.

Y tá sẽ tiêm đúng liều lượng.

Lưu sổ câu

11

a strong dose of painkillers

liều thuốc giảm đau mạnh

Lưu sổ câu

12

patients who receive high doses of this drug

bệnh nhân dùng liều cao của thuốc này

Lưu sổ câu