Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

doctrine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ doctrine trong tiếng Anh

doctrine /ˈdɒktrɪn/
- noun : học thuyết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

doctrine: Học thuyết; giáo lý

Doctrine là danh từ chỉ tập hợp nguyên tắc, niềm tin được giảng dạy bởi tổ chức hoặc tôn giáo.

  • The church follows a strict doctrine. (Nhà thờ tuân theo giáo lý nghiêm ngặt.)
  • The military doctrine focuses on defense. (Học thuyết quân sự tập trung vào phòng thủ.)
  • The doctrine has been debated for centuries. (Học thuyết này đã được tranh luận hàng thế kỷ.)

Bảng biến thể từ "doctrine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "doctrine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "doctrine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the doctrine of parliamentary sovereignty

học thuyết về chủ quyền của nghị viện

Lưu sổ câu

2

He challenged the Christian doctrine of Original Sin.

Anh ta thách thức giáo lý Cơ đốc về Tội Nguyên tổ.

Lưu sổ câu

3

He was deeply committed to political doctrines of social equality.

Ông cam kết sâu sắc với các học thuyết chính trị về bình đẳng xã hội.

Lưu sổ câu

4

She rejected the traditional Christian doctrines.

Cô từ chối các học thuyết Cơ đốc giáo truyền thống.

Lưu sổ câu

5

The Church welcomed all who were considered sound in doctrine.

Giáo hội chào đón tất cả những người được coi là đúng đắn về giáo lý.

Lưu sổ câu

6

Their doctrine allows the use of violence.

Học thuyết của họ cho phép sử dụng bạo lực.

Lưu sổ câu

7

They were all committed to the doctrine of social equality.

Tất cả đều cam kết tuân theo học thuyết bình đẳng xã hội.

Lưu sổ câu

8

Thompson reconciled the doctrine of heat with that of mechanics in 1851.

Thompson đã hòa giải học thuyết nhiệt với học thuyết cơ học vào năm 1851.

Lưu sổ câu

9

an influential body of doctrine

một cơ quan có ảnh hưởng của học thuyết

Lưu sổ câu

10

communities divided on points of doctrine

các cộng đồng chia rẽ về quan điểm học thuyết

Lưu sổ câu

11

He has written books on Catholic doctrine.

Ông đã viết sách về giáo lý Công giáo.

Lưu sổ câu

12

The party's strategy is based firmly in Marxist-Leninist doctrine.

Đường lối của Đảng dựa trên học thuyết Mác

Lưu sổ câu

13

The party's strategy is based firmly in Marxist-Leninist doctrine.

Chiến lược của Đảng dựa trên học thuyết Mác

Lưu sổ câu