Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dock trong tiếng Anh

dock /dɒk/
- noun : bến tàu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dock: Bến tàu; cập bến

Dock là danh từ chỉ nơi tàu thuyền neo đậu; là động từ chỉ hành động đưa tàu vào bến.

  • The ship is waiting at the dock. (Con tàu đang chờ ở bến.)
  • The ferry docked at noon. (Chiếc phà cập bến vào buổi trưa.)
  • They walked along the dock. (Họ đi dọc bến tàu.)

Bảng biến thể từ "dock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

dock workers

công nhân bến tàu

Lưu sổ câu

2

The ship was in dock.

Con tàu cập bến.

Lưu sổ câu

3

The great system of commercial docks began in the Middle Ages.

Hệ thống bến cảng thương mại vĩ đại bắt đầu từ thời Trung cổ.

Lưu sổ câu

4

There are plans to redevelop the old docks for new housing.

Có kế hoạch tái phát triển các bến tàu cũ thành nhà ở mới.

Lưu sổ câu

5

The products are then taken to the loading dock and delivered to their destination.

Các sản phẩm sau đó được đưa đến bến xếp hàng và chuyển đến điểm đến của chúng.

Lưu sổ câu

6

He's been in the dock (= on trial for a crime) several times already.

Anh ta đã ở trong bến tàu (= bị xét xử tội phạm) vài lần rồi.

Lưu sổ câu

7

dock leaves

bến tàu rời bến

Lưu sổ câu

8

The ship is in dock for repairs.

Con tàu đang cập cảng để sửa chữa.

Lưu sổ câu

9

the cargo stacked on the dock

hàng hóa chất đống trên bến tàu

Lưu sổ câu

10

a dock strike

một cuộc đình công bến tàu

Lưu sổ câu

11

After a night of drunken revelry they ended up in the dock.

Sau một đêm say sưa vui chơi, cuối cùng họ đã đến bến tàu.

Lưu sổ câu

12

She was in the dock on charges of attempted fraud.

Cô ấy ở trong bến tàu với cáo buộc cố tình gian lận.

Lưu sổ câu

13

The defendant stood in the dock.

Bị cáo đứng trong bến tàu.

Lưu sổ câu

14

an outburst from the dock

một vụ nổ từ bến tàu

Lưu sổ câu