dock: Bến tàu; cập bến
Dock là danh từ chỉ nơi tàu thuyền neo đậu; là động từ chỉ hành động đưa tàu vào bến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
dock workers công nhân bến tàu |
công nhân bến tàu | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ship was in dock. Con tàu cập bến. |
Con tàu cập bến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The great system of commercial docks began in the Middle Ages. Hệ thống bến cảng thương mại vĩ đại bắt đầu từ thời Trung cổ. |
Hệ thống bến cảng thương mại vĩ đại bắt đầu từ thời Trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There are plans to redevelop the old docks for new housing. Có kế hoạch tái phát triển các bến tàu cũ thành nhà ở mới. |
Có kế hoạch tái phát triển các bến tàu cũ thành nhà ở mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The products are then taken to the loading dock and delivered to their destination. Các sản phẩm sau đó được đưa đến bến xếp hàng và chuyển đến điểm đến của chúng. |
Các sản phẩm sau đó được đưa đến bến xếp hàng và chuyển đến điểm đến của chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's been in the dock (= on trial for a crime) several times already. Anh ta đã ở trong bến tàu (= bị xét xử tội phạm) vài lần rồi. |
Anh ta đã ở trong bến tàu (= bị xét xử tội phạm) vài lần rồi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
dock leaves bến tàu rời bến |
bến tàu rời bến | Lưu sổ câu |
| 8 |
The ship is in dock for repairs. Con tàu đang cập cảng để sửa chữa. |
Con tàu đang cập cảng để sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the cargo stacked on the dock hàng hóa chất đống trên bến tàu |
hàng hóa chất đống trên bến tàu | Lưu sổ câu |
| 10 |
a dock strike một cuộc đình công bến tàu |
một cuộc đình công bến tàu | Lưu sổ câu |
| 11 |
After a night of drunken revelry they ended up in the dock. Sau một đêm say sưa vui chơi, cuối cùng họ đã đến bến tàu. |
Sau một đêm say sưa vui chơi, cuối cùng họ đã đến bến tàu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was in the dock on charges of attempted fraud. Cô ấy ở trong bến tàu với cáo buộc cố tình gian lận. |
Cô ấy ở trong bến tàu với cáo buộc cố tình gian lận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The defendant stood in the dock. Bị cáo đứng trong bến tàu. |
Bị cáo đứng trong bến tàu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
an outburst from the dock một vụ nổ từ bến tàu |
một vụ nổ từ bến tàu | Lưu sổ câu |