Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

distinction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ distinction trong tiếng Anh

distinction /dɪsˈtɪŋkʃən/
- noun : sự phân biệt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

distinction: Sự khác biệt; sự xuất sắc

Distinction là danh từ chỉ điểm khác biệt hoặc sự công nhận đặc biệt.

  • The distinction between the two terms is important. (Sự khác biệt giữa hai thuật ngữ là quan trọng.)
  • She graduated with distinction. (Cô ấy tốt nghiệp xuất sắc.)
  • He made a clear distinction between fact and opinion. (Anh ấy phân biệt rõ giữa sự thật và ý kiến.)

Bảng biến thể từ "distinction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "distinction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "distinction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

distinctions between traditional and modern societies

sự khác biệt giữa xã hội truyền thống và xã hội hiện đại

Lưu sổ câu

2

Philosophers did not use to make a distinction between arts and science.

Các nhà triết học đã không sử dụng để phân biệt giữa nghệ thuật và khoa học.

Lưu sổ câu

3

We need to draw a distinction between the two events.

Chúng ta cần phải phân biệt giữa hai sự kiện.

Lưu sổ câu

4

The new law makes no distinction between adults and children (= treats them equally).

Luật mới không phân biệt người lớn và trẻ em (= đối xử bình đẳng với họ).

Lưu sổ câu

5

All groups are entitled to this money without distinction.

Tất cả các nhóm đều được hưởng số tiền này mà không có sự phân biệt.

Lưu sổ câu

6

She had the distinction of being the first woman to fly the Atlantic.

Cô ấy nổi tiếng là người phụ nữ đầu tiên bay qua Đại Tây Dương.

Lưu sổ câu

7

a writer of distinction

một nhà văn xuất sắc

Lưu sổ câu

8

Naomi got a distinction in maths.

Naomi xuất sắc trong môn toán.

Lưu sổ câu

9

He graduated with distinction.

Anh ấy tốt nghiệp xuất sắc.

Lưu sổ câu

10

Cultural distinctions lie at the heart of these issues.

Sự khác biệt văn hóa nằm ở trung tâm của những vấn đề này.

Lưu sổ câu

11

Is there always an absolute distinction between right and wrong?

Luôn luôn có sự phân biệt tuyệt đối giữa đúng và sai?

Lưu sổ câu

12

It was a subtle distinction but a very important one.

Đó là một sự khác biệt nhỏ nhưng rất quan trọng.

Lưu sổ câu

13

No legal distinction existed between cities and other corporations.

Không tồn tại sự phân biệt pháp lý giữa các thành phố và các tập đoàn khác.

Lưu sổ câu

14

She draws an important distinction between the different kinds of illness.

Cô ấy rút ra một sự khác biệt quan trọng giữa các loại bệnh tật khác nhau.

Lưu sổ câu

15

The distinction between amateur and professional players is being blurred.

Sự phân biệt giữa các cầu thủ nghiệp dư và chuyên nghiệp đang bị xóa nhòa.

Lưu sổ câu

16

We can see a sharp distinction between ambition and greed.

Chúng ta có thể thấy sự phân biệt rõ ràng giữa tham vọng và tham lam.

Lưu sổ câu

17

a society without distinctions of class and privilege

một xã hội không có sự phân biệt giai cấp và đặc quyền

Lưu sổ câu

18

making invidious distinctions between the ‘deserving’ and the ‘undeserving’ poor

tạo ra sự khác biệt rõ ràng giữa người nghèo "xứng đáng" và người nghèo "không đáng tin cậy"

Lưu sổ câu

19

the conventional distinction between pure and applied science

sự khác biệt thông thường giữa khoa học thuần túy và khoa học ứng dụng

Lưu sổ câu

20

She tends to blur the distinctions between family and friends.

Cô ấy có xu hướng xóa nhòa sự khác biệt giữa gia đình và bạn bè.

Lưu sổ câu

21

We need to draw a distinction between democratic socialism and social democracy.

Chúng ta cần phân biệt giữa chủ nghĩa xã hội dân chủ và dân chủ xã hội.

Lưu sổ câu

22

Fennel leaves add distinction to any dish.

Lá thì là tạo nên sự khác biệt cho bất kỳ món ăn nào.

Lưu sổ câu

23

Though they fought with distinction, they suffered heavy casualties.

Mặc dù họ chiến đấu hết mình, nhưng họ đã bị thương vong nặng nề.

Lưu sổ câu

24

New York does not have the nation's oldest subway system; that distinction belongs to Boston.

New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston.

Lưu sổ câu

25

Wearing the county tie was a mark of modest social distinction.

Việc đeo cà vạt của quận là một dấu hiệu của sự phân biệt xã hội khiêm tốn.

Lưu sổ câu

26

She is a historian of great distinction.

Bà là một nhà sử học nổi tiếng.

Lưu sổ câu

27

She achieved distinction in several fields of scholarship.

Cô đạt được thành tích xuất sắc trong một số lĩnh vực học bổng.

Lưu sổ câu

28

The cast performed with some distinction.

Dàn diễn viên thực hiện với một số khác biệt.

Lưu sổ câu

29

Election to the NAE is an indication of professional distinction.

Việc bầu cử vào NAE là một dấu hiệu của sự khác biệt trong nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

30

He served with distinction in the First World War.

Ông phục vụ xuất sắc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

31

New York does not have the nation's oldest subway system; that distinction belongs to Boston.

New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston.

Lưu sổ câu