distinction: Sự khác biệt; sự xuất sắc
Distinction là danh từ chỉ điểm khác biệt hoặc sự công nhận đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
distinctions between traditional and modern societies sự khác biệt giữa xã hội truyền thống và xã hội hiện đại |
sự khác biệt giữa xã hội truyền thống và xã hội hiện đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
Philosophers did not use to make a distinction between arts and science. Các nhà triết học đã không sử dụng để phân biệt giữa nghệ thuật và khoa học. |
Các nhà triết học đã không sử dụng để phân biệt giữa nghệ thuật và khoa học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We need to draw a distinction between the two events. Chúng ta cần phải phân biệt giữa hai sự kiện. |
Chúng ta cần phải phân biệt giữa hai sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The new law makes no distinction between adults and children (= treats them equally). Luật mới không phân biệt người lớn và trẻ em (= đối xử bình đẳng với họ). |
Luật mới không phân biệt người lớn và trẻ em (= đối xử bình đẳng với họ). | Lưu sổ câu |
| 5 |
All groups are entitled to this money without distinction. Tất cả các nhóm đều được hưởng số tiền này mà không có sự phân biệt. |
Tất cả các nhóm đều được hưởng số tiền này mà không có sự phân biệt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She had the distinction of being the first woman to fly the Atlantic. Cô ấy nổi tiếng là người phụ nữ đầu tiên bay qua Đại Tây Dương. |
Cô ấy nổi tiếng là người phụ nữ đầu tiên bay qua Đại Tây Dương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a writer of distinction một nhà văn xuất sắc |
một nhà văn xuất sắc | Lưu sổ câu |
| 8 |
Naomi got a distinction in maths. Naomi xuất sắc trong môn toán. |
Naomi xuất sắc trong môn toán. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He graduated with distinction. Anh ấy tốt nghiệp xuất sắc. |
Anh ấy tốt nghiệp xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Cultural distinctions lie at the heart of these issues. Sự khác biệt văn hóa nằm ở trung tâm của những vấn đề này. |
Sự khác biệt văn hóa nằm ở trung tâm của những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Is there always an absolute distinction between right and wrong? Luôn luôn có sự phân biệt tuyệt đối giữa đúng và sai? |
Luôn luôn có sự phân biệt tuyệt đối giữa đúng và sai? | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was a subtle distinction but a very important one. Đó là một sự khác biệt nhỏ nhưng rất quan trọng. |
Đó là một sự khác biệt nhỏ nhưng rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
No legal distinction existed between cities and other corporations. Không tồn tại sự phân biệt pháp lý giữa các thành phố và các tập đoàn khác. |
Không tồn tại sự phân biệt pháp lý giữa các thành phố và các tập đoàn khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She draws an important distinction between the different kinds of illness. Cô ấy rút ra một sự khác biệt quan trọng giữa các loại bệnh tật khác nhau. |
Cô ấy rút ra một sự khác biệt quan trọng giữa các loại bệnh tật khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The distinction between amateur and professional players is being blurred. Sự phân biệt giữa các cầu thủ nghiệp dư và chuyên nghiệp đang bị xóa nhòa. |
Sự phân biệt giữa các cầu thủ nghiệp dư và chuyên nghiệp đang bị xóa nhòa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We can see a sharp distinction between ambition and greed. Chúng ta có thể thấy sự phân biệt rõ ràng giữa tham vọng và tham lam. |
Chúng ta có thể thấy sự phân biệt rõ ràng giữa tham vọng và tham lam. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a society without distinctions of class and privilege một xã hội không có sự phân biệt giai cấp và đặc quyền |
một xã hội không có sự phân biệt giai cấp và đặc quyền | Lưu sổ câu |
| 18 |
making invidious distinctions between the ‘deserving’ and the ‘undeserving’ poor tạo ra sự khác biệt rõ ràng giữa người nghèo "xứng đáng" và người nghèo "không đáng tin cậy" |
tạo ra sự khác biệt rõ ràng giữa người nghèo "xứng đáng" và người nghèo "không đáng tin cậy" | Lưu sổ câu |
| 19 |
the conventional distinction between pure and applied science sự khác biệt thông thường giữa khoa học thuần túy và khoa học ứng dụng |
sự khác biệt thông thường giữa khoa học thuần túy và khoa học ứng dụng | Lưu sổ câu |
| 20 |
She tends to blur the distinctions between family and friends. Cô ấy có xu hướng xóa nhòa sự khác biệt giữa gia đình và bạn bè. |
Cô ấy có xu hướng xóa nhòa sự khác biệt giữa gia đình và bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We need to draw a distinction between democratic socialism and social democracy. Chúng ta cần phân biệt giữa chủ nghĩa xã hội dân chủ và dân chủ xã hội. |
Chúng ta cần phân biệt giữa chủ nghĩa xã hội dân chủ và dân chủ xã hội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Fennel leaves add distinction to any dish. Lá thì là tạo nên sự khác biệt cho bất kỳ món ăn nào. |
Lá thì là tạo nên sự khác biệt cho bất kỳ món ăn nào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Though they fought with distinction, they suffered heavy casualties. Mặc dù họ chiến đấu hết mình, nhưng họ đã bị thương vong nặng nề. |
Mặc dù họ chiến đấu hết mình, nhưng họ đã bị thương vong nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 24 |
New York does not have the nation's oldest subway system; that distinction belongs to Boston. New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston. |
New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Wearing the county tie was a mark of modest social distinction. Việc đeo cà vạt của quận là một dấu hiệu của sự phân biệt xã hội khiêm tốn. |
Việc đeo cà vạt của quận là một dấu hiệu của sự phân biệt xã hội khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She is a historian of great distinction. Bà là một nhà sử học nổi tiếng. |
Bà là một nhà sử học nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She achieved distinction in several fields of scholarship. Cô đạt được thành tích xuất sắc trong một số lĩnh vực học bổng. |
Cô đạt được thành tích xuất sắc trong một số lĩnh vực học bổng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The cast performed with some distinction. Dàn diễn viên thực hiện với một số khác biệt. |
Dàn diễn viên thực hiện với một số khác biệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Election to the NAE is an indication of professional distinction. Việc bầu cử vào NAE là một dấu hiệu của sự khác biệt trong nghề nghiệp. |
Việc bầu cử vào NAE là một dấu hiệu của sự khác biệt trong nghề nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He served with distinction in the First World War. Ông phục vụ xuất sắc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Ông phục vụ xuất sắc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
New York does not have the nation's oldest subway system; that distinction belongs to Boston. New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston. |
New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất của quốc gia; sự khác biệt đó thuộc về Boston. | Lưu sổ câu |