distant: Xa xôi; xa cách
Distant là tính từ chỉ khoảng cách vật lý hoặc cảm xúc lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the distant sound of music âm thanh xa xôi của âm nhạc |
âm thanh xa xôi của âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 2 |
distant stars/planets các ngôi sao / hành tinh xa xôi |
các ngôi sao / hành tinh xa xôi | Lưu sổ câu |
| 3 |
The time we spent together is now a distant memory. Khoảng thời gian chúng ta bên nhau giờ chỉ còn là kỉ niệm xa vời. |
Khoảng thời gian chúng ta bên nhau giờ chỉ còn là kỉ niệm xa vời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The airport was about 20 kilometres distant. Sân bay cách đó khoảng 20 km. |
Sân bay cách đó khoảng 20 km. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a star 30 000 light years distant from the Earth một ngôi sao cách xa Trái đất 30.000 năm ánh sáng |
một ngôi sao cách xa Trái đất 30.000 năm ánh sáng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Peace was just a distant hope (= not very likely). Hòa bình chỉ là một hy vọng xa vời (= không mấy khả năng). |
Hòa bình chỉ là một hy vọng xa vời (= không mấy khả năng). | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their life seemed utterly distant from his own. Cuộc sống của họ dường như hoàn toàn xa rời cuộc sống của ông. |
Cuộc sống của họ dường như hoàn toàn xa rời cuộc sống của ông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a distant cousin/aunt/relative một người chị họ / dì / họ hàng xa |
một người chị họ / dì / họ hàng xa | Lưu sổ câu |
| 9 |
Pat sounded very cold and distant on the phone. Tiếng Pat nghe rất lạnh lùng và xa cách trên điện thoại. |
Tiếng Pat nghe rất lạnh lùng và xa cách trên điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He became emotionally distant from his friends and family after the illness. Anh trở nên xa cách về tình cảm với bạn bè và gia đình sau cơn bạo bệnh. |
Anh trở nên xa cách về tình cảm với bạn bè và gia đình sau cơn bạo bệnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There was a distant look in her eyes; her mind was obviously on something else. Có một cái nhìn xa xăm trong mắt cô ấy; tâm trí của cô ấy rõ ràng là vào một cái gì đó khác. |
Có một cái nhìn xa xăm trong mắt cô ấy; tâm trí của cô ấy rõ ràng là vào một cái gì đó khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He seemed distant and distracted. Anh ấy có vẻ xa cách và mất tập trung. |
Anh ấy có vẻ xa cách và mất tập trung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
stories from the dim and distant past những câu chuyện từ quá khứ mờ mịt và xa xăm |
những câu chuyện từ quá khứ mờ mịt và xa xăm | Lưu sổ câu |
| 14 |
In the distant past this land was covered in forests. Trong quá khứ xa xôi, vùng đất này được bao phủ bởi rừng. |
Trong quá khứ xa xôi, vùng đất này được bao phủ bởi rừng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hope we’ll see each other again in the not too distant future. Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa. |
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It was only a few miles away but it seemed unimaginably distant. Nó chỉ cách đó vài dặm nhưng nó dường như xa không thể tưởng tượng được. |
Nó chỉ cách đó vài dặm nhưng nó dường như xa không thể tưởng tượng được. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The medieval mind can seem impossibly distant. Tâm trí thời trung cổ dường như không thể xa rời. |
Tâm trí thời trung cổ dường như không thể xa rời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sound of the engine was growing more and more distant. Tiếng động cơ ngày càng xa. |
Tiếng động cơ ngày càng xa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The stars are more distant from the earth than the sun. Các ngôi sao ở xa trái đất hơn mặt trời. |
Các ngôi sao ở xa trái đất hơn mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These sites were often several miles distant from each other. Các địa điểm này thường cách xa nhau vài dặm. |
Các địa điểm này thường cách xa nhau vài dặm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
geographically distant areas of the world các khu vực xa xôi về mặt địa lý trên thế giới |
các khu vực xa xôi về mặt địa lý trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 22 |
in far distant lands ở những vùng đất xa xôi |
ở những vùng đất xa xôi | Lưu sổ câu |
| 23 |
When they met, he was very cold and distant. Khi họ gặp nhau, anh ấy rất lạnh lùng và xa cách. |
Khi họ gặp nhau, anh ấy rất lạnh lùng và xa cách. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He felt oddly distant from her. Anh cảm thấy xa cách cô ấy một cách kỳ lạ. |
Anh cảm thấy xa cách cô ấy một cách kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their relationship has grown increasingly distant in recent years. Mối quan hệ của họ ngày càng xa cách trong những năm gần đây. |
Mối quan hệ của họ ngày càng xa cách trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In the not too distant future, we may witness the cloning of human beings. Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể chứng kiến quá trình nhân bản của con người. |
Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể chứng kiến quá trình nhân bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We will be moving house in the not too distant future. Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa. |
Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa. | Lưu sổ câu |