Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

distant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ distant trong tiếng Anh

distant /ˈdɪstənt/
- noun : xa xôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

distant: Xa xôi; xa cách

Distant là tính từ chỉ khoảng cách vật lý hoặc cảm xúc lớn.

  • They live in a distant village. (Họ sống ở một ngôi làng xa xôi.)
  • He seemed distant during the meeting. (Anh ấy có vẻ xa cách trong cuộc họp.)
  • We could see mountains in the distant horizon. (Chúng tôi có thể thấy núi ở chân trời xa.)

Bảng biến thể từ "distant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "distant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "distant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the distant sound of music

âm thanh xa xôi của âm nhạc

Lưu sổ câu

2

distant stars/planets

các ngôi sao / hành tinh xa xôi

Lưu sổ câu

3

The time we spent together is now a distant memory.

Khoảng thời gian chúng ta bên nhau giờ chỉ còn là kỉ niệm xa vời.

Lưu sổ câu

4

The airport was about 20 kilometres distant.

Sân bay cách đó khoảng 20 km.

Lưu sổ câu

5

a star 30 000 light years distant from the Earth

một ngôi sao cách xa Trái đất 30.000 năm ánh sáng

Lưu sổ câu

6

Peace was just a distant hope (= not very likely).

Hòa bình chỉ là một hy vọng xa vời (= không mấy khả năng).

Lưu sổ câu

7

Their life seemed utterly distant from his own.

Cuộc sống của họ dường như hoàn toàn xa rời cuộc sống của ông.

Lưu sổ câu

8

a distant cousin/aunt/relative

một người chị họ / dì / họ hàng xa

Lưu sổ câu

9

Pat sounded very cold and distant on the phone.

Tiếng Pat nghe rất lạnh lùng và xa cách trên điện thoại.

Lưu sổ câu

10

He became emotionally distant from his friends and family after the illness.

Anh trở nên xa cách về tình cảm với bạn bè và gia đình sau cơn bạo bệnh.

Lưu sổ câu

11

There was a distant look in her eyes; her mind was obviously on something else.

Có một cái nhìn xa xăm trong mắt cô ấy; tâm trí của cô ấy rõ ràng là vào một cái gì đó khác.

Lưu sổ câu

12

He seemed distant and distracted.

Anh ấy có vẻ xa cách và mất tập trung.

Lưu sổ câu

13

stories from the dim and distant past

những câu chuyện từ quá khứ mờ mịt và xa xăm

Lưu sổ câu

14

In the distant past this land was covered in forests.

Trong quá khứ xa xôi, vùng đất này được bao phủ bởi rừng.

Lưu sổ câu

15

I hope we’ll see each other again in the not too distant future.

Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong một tương lai không xa.

Lưu sổ câu

16

It was only a few miles away but it seemed unimaginably distant.

Nó chỉ cách đó vài dặm nhưng nó dường như xa không thể tưởng tượng được.

Lưu sổ câu

17

The medieval mind can seem impossibly distant.

Tâm trí thời trung cổ dường như không thể xa rời.

Lưu sổ câu

18

The sound of the engine was growing more and more distant.

Tiếng động cơ ngày càng xa.

Lưu sổ câu

19

The stars are more distant from the earth than the sun.

Các ngôi sao ở xa trái đất hơn mặt trời.

Lưu sổ câu

20

These sites were often several miles distant from each other.

Các địa điểm này thường cách xa nhau vài dặm.

Lưu sổ câu

21

geographically distant areas of the world

các khu vực xa xôi về mặt địa lý trên thế giới

Lưu sổ câu

22

in far distant lands

ở những vùng đất xa xôi

Lưu sổ câu

23

When they met, he was very cold and distant.

Khi họ gặp nhau, anh ấy rất lạnh lùng và xa cách.

Lưu sổ câu

24

He felt oddly distant from her.

Anh cảm thấy xa cách cô ấy một cách kỳ lạ.

Lưu sổ câu

25

Their relationship has grown increasingly distant in recent years.

Mối quan hệ của họ ngày càng xa cách trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

26

In the not too distant future, we may witness the cloning of human beings.

Trong một tương lai không xa, chúng ta có thể chứng kiến ​​quá trình nhân bản của con người.

Lưu sổ câu

27

We will be moving house in the not too distant future.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà trong một tương lai không xa.

Lưu sổ câu