dispute: Tranh chấp; tranh luận
Dispute là danh từ hoặc động từ chỉ sự bất đồng, đặc biệt là về quyền lợi hoặc quan điểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
industrial/pay disputes tranh chấp công nghiệp / lương |
tranh chấp công nghiệp / lương | Lưu sổ câu |
| 2 |
a dispute between the two countries about the border tranh chấp giữa hai nước về biên giới |
tranh chấp giữa hai nước về biên giới | Lưu sổ câu |
| 3 |
the latest dispute over fishing rights tranh chấp mới nhất về quyền đánh bắt cá |
tranh chấp mới nhất về quyền đánh bắt cá | Lưu sổ câu |
| 4 |
The union is in dispute with management over working hours. Công đoàn đang tranh chấp với việc quản lý về giờ làm việc. |
Công đoàn đang tranh chấp với việc quản lý về giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The cause of the accident was still in dispute (= being argued about). Nguyên nhân của vụ tai nạn vẫn còn đang tranh cãi (= đang được tranh luận về). |
Nguyên nhân của vụ tai nạn vẫn còn đang tranh cãi (= đang được tranh luận về). | Lưu sổ câu |
| 6 |
These are not the issues under dispute. Đây không phải là những vấn đề đang tranh chấp. |
Đây không phải là những vấn đề đang tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His theories are open to dispute (= can be disagreed with). Các lý thuyết của ông được mở để tranh chấp (= có thể không đồng ý với). |
Các lý thuyết của ông được mở để tranh chấp (= có thể không đồng ý với). | Lưu sổ câu |
| 8 |
He proposed a negotiated settlement of the outstanding disputes between the two countries. Ông đề xuất một giải pháp thương lượng đối với các tranh chấp còn tồn tại giữa hai nước. |
Ông đề xuất một giải pháp thương lượng đối với các tranh chấp còn tồn tại giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The incident sparked off a major dispute between the two countries. Vụ việc làm bùng lên một cuộc tranh chấp lớn giữa hai quốc gia. |
Vụ việc làm bùng lên một cuộc tranh chấp lớn giữa hai quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The purpose of industrial tribunals is to adjudicate disputes between employers and employees. Mục đích của tòa án công nghiệp là xét xử các tranh chấp giữa người sử dụng lao động và người lao động. |
Mục đích của tòa án công nghiệp là xét xử các tranh chấp giữa người sử dụng lao động và người lao động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There were lengthy internal disputes between the two wings of the party. Có những tranh chấp nội bộ kéo dài giữa hai cánh của đảng. |
Có những tranh chấp nội bộ kéo dài giữa hai cánh của đảng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a jurisdictional dispute between the Army and the CIA tranh chấp về quyền tài phán giữa Quân đội và CIA |
tranh chấp về quyền tài phán giữa Quân đội và CIA | Lưu sổ câu |
| 13 |
a long-standing dispute between the families over ownership of the land. một cuộc tranh chấp kéo dài giữa các gia đình về quyền sở hữu đất đai. |
một cuộc tranh chấp kéo dài giữa các gia đình về quyền sở hữu đất đai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to minimize the scope for dispute over the meaning of the terms employed để giảm thiểu phạm vi tranh chấp về ý nghĩa của các điều khoản được sử dụng |
để giảm thiểu phạm vi tranh chấp về ý nghĩa của các điều khoản được sử dụng | Lưu sổ câu |
| 15 |
There is considerable dispute over the precise definition of ‘social class’ as a term. Có tranh cãi đáng kể về định nghĩa chính xác của 'giai cấp xã hội' như một thuật ngữ. |
Có tranh cãi đáng kể về định nghĩa chính xác của 'giai cấp xã hội' như một thuật ngữ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The actual sum of compensation due is still in dispute. Số tiền bồi thường thực tế đến hạn vẫn còn đang tranh chấp. |
Số tiền bồi thường thực tế đến hạn vẫn còn đang tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The employees have been in dispute with management for three weeks. Các nhân viên đã tranh chấp với quản lý trong ba tuần. |
Các nhân viên đã tranh chấp với quản lý trong ba tuần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They became embroiled in a dispute with their competitors. Họ bị lôi kéo vào một cuộc tranh chấp với đối thủ cạnh tranh của họ. |
Họ bị lôi kéo vào một cuộc tranh chấp với đối thủ cạnh tranh của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
No one could remember exactly how the dispute had arisen. Không ai có thể nhớ chính xác cuộc tranh chấp đã phát sinh như thế nào. |
Không ai có thể nhớ chính xác cuộc tranh chấp đã phát sinh như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Police have difficulties in dealing with domestic disputes. Cảnh sát gặp khó khăn trong việc giải quyết các tranh chấp trong nước. |
Cảnh sát gặp khó khăn trong việc giải quyết các tranh chấp trong nước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The exact relationship between the two languages is a matter of dispute among scholars. Mối quan hệ chính xác giữa hai ngôn ngữ là một vấn đề tranh cãi giữa các học giả. |
Mối quan hệ chính xác giữa hai ngôn ngữ là một vấn đề tranh cãi giữa các học giả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There is no dispute as to the facts. Không có gì phải bàn cãi về sự thật. |
Không có gì phải bàn cãi về sự thật. | Lưu sổ câu |
| 23 |
disputes concerning environmental protection tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường |
tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường | Lưu sổ câu |
| 24 |
one of the many factors that led to the dispute một trong nhiều yếu tố dẫn đến tranh chấp |
một trong nhiều yếu tố dẫn đến tranh chấp | Lưu sổ câu |
| 25 |
His job is to settle pay disputes. Công việc của anh ấy là giải quyết các tranh chấp về lương bổng. |
Công việc của anh ấy là giải quyết các tranh chấp về lương bổng. | Lưu sổ câu |